40 từ vựng tiếng Nhật trong công ty Nhật Bản
Thứ bảy - 21/04/2018 11:39Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Nhật trong công ty
Theo thứ tự từ trái qua phải là chữ Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Ý nghĩa.
1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty
2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng
3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty
4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty
6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập
7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa
8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng
9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển
10 人事部 じんじぶ jinji bu Cán bộ
11 総務部 そうむぶ soumu bu Vụ chung
12 事務所 じむしょ jimu sho Văn phòng
13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký
14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân
15 社長 しゃちょう sha chou Chủ tịch Công ty
16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó Chủ tịch
17専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành
18 課長 かちょう ka chou Section Manager
19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị Head
20部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li
21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc
22上司 じょうし joushi Superior / Boss
23取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
24 部下 ぶか buka Phụ thuộc
25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời
26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời
27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp
28 判子 はんこ hanko Seal cá nhân
29 印鑑 いんかん inkan Seal cá nhân
30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án
31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới
32 書類 しょるい shorui Tài liệu
33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Thông tin Area
34 面接 めんせつ mensetsu Phỏng vấn
35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush
36有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương
37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip
38残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc
39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay
40 ボーナス bo-nasu Tiền thưởng
Trên đây là 40 từ vựng tiếng Nhật trong công ty, Chúc các bạn học tập thật chăm chỉ.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật cho người đi làm.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 13
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 12
Hôm nay : 38
Tháng hiện tại : 706
Tổng lượt truy cập : 13917006
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |