Từ vựng tiếng Nhật về ngành Nông nghiệp
Thứ ba - 03/07/2018 08:58Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp
ねったいしょくぶつ 熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới
しょくぶつえん 植物園 Vườn thực vật
しょくぶつかく 植物学 Thực vật học
しょくぶつひょうほん 植物標本 Tiêu bản thực vật
くさ 草 Cỏ
くさのは 草の葉 Lá cỏ
くさのうえたおか 草の生えた丘 Đồi cỏ
くさをかる 草を刈る Cắt cỏ
ていのくさをとる 庭の草を取る Làm cỏ trong vườn
たね 種 Hạt
みかんのたね みかんの種 Hạt cam
にわにたねをまいた 庭に種をまいた Rải hạt trong vườn 2 giống
め 芽 Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
めがでる 芽が出る Nảy mầm
めをだす 芽を出す Trổ mầm
きのめ 木の芽 Chồi (của cây cối)
わかめ 若芽 Chồi non
しんめ 新芽 Chồi mới
ね 根 Rễ
Xem thêm: Khóa học tiếng Nhật
さしきのねがついた 挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ
かぶ 株 Gốc cây, gốc rạ(sau khi đốn, cắt)
えだ 枝 Cành
枯れ枝をおろす Tỉa cành khô
つる 蔓 Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
は 葉 Lá
わかば 若葉 Lá non
おちば 落ち葉 Lá rụng
かれは 枯れ葉 Lá khô
かれはざい 枯れ葉剤 Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
つぼみ 蕾 Nụ hoa
つぼみがでる つぼみが出る Trổ nụ
とげ 刺・棘 Gai (thực vật)
み 実 Quả, trái
みがなる 実がなる Ra trái
トマトの苗 Cây cà chua con.
なえぎ 苗木 Cây giống, vườn ươm
き 木 Cây
きをうえる 木を植える trồng cây
みき 幹 Thân cây
じゅひ 樹皮 Vỏ cây
ていぼく 樹皮をはぐ Lột vỏ cây
ていきゅう 低木 Cây thấp, cây bụi
こうぼく 高木 Cây cao
たいぼく 大木 Cây lớn
ろうぼく 老木 Cây già
いなほ 稲穂 Đòng
ぼくそうち 牧草地 Đồng cỏ dành cho gia súc
やさいいため 野菜いため Món rau xào
やさいはたけ 野菜畑 Vườn rau
しばふ 芝生 Bãi cỏ
しばふをかる 芝生を刈る Cắt cỏ
さいばい 栽培 Trồng
コーヒーさいばい コーヒー栽培 Trồng cà phê
おんしつさいばいする 温室栽培する Trồng cây trong nhà
すいこうさいばい 水耕栽培 Trồng thủy canh
めぶく 芽吹く Nảy mầm
ねづく 根付く Mọc rễ
さく 咲く Nở
みのる 実る Ra trái, kết trái, có quả
かんじゅく 完熟 Chín
はえる 生える Mọc
たねがうえる 根が生える Mọc rễ
やせいしょくぶつ 野生植物 Thực vật hoang dã
くさぶかい 草深い Đầy cỏ
はやし 林 Đám rừng, đám cây
もり 森 Rừng
みつりん 密林 Rừng rậm
しげみ 茂み・繁み Bụi rậm
かれる 枯れる Héo
Với từ vựng tiếng Nhật về ngành nông nghiệp trên, mong rằng các bạn đã có thêm cho mình những vốn từ mới để áp dụng trong công việc. Chúc các bạn học tập và làm việc hiệu quả.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 11
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 10
Hôm nay : 70
Tháng hiện tại : 738
Tổng lượt truy cập : 13917038
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |