Học từ vựng tiếng Nhật và tìm hiểu văn hóa Nhật Bản qua ý nghĩa các loài hoa
Chủ nhật - 05/11/2017 22:15Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Ở Nhật Bản, họ coi hoa là một món quà truyền thống cho cả nam giới và phụ nữ. Chúng thường được dùng để truyền đạt những gì không thể nói. Ngôn ngữ của hoa (Hanakotoba,花言葉) đang mờ dần trước lối sống hiên đại.
Học từ vựng tiếng Nhật và tìm hiểu văn hóa Nhật Bản qua ý nghĩa các loài hoa.
Hoa hồng đỏ (Akaibara, 赤 い 薔薇)
Nhật có nghĩa là: Lãng mạn
Ý nghĩa phương Tây: Lãng mạn
Hoa cẩm chướng (Kaneshon, カ ー ネ ー シ ョ ン)
Nhật có nghĩa là: Tình yêu (món quà phổ biến cho Ngày của Mẹ)
Ý nghĩa phương Tây: Một loạt các ý nghĩa tùy thuộc vào màu sắc. Ví dụ như hoa cẩm chướng màu đỏ đại diện cho tình yêu lãng mạn và biểu trưng cho sự từ chối vàng.
Hoa cung nhân thảo (Amaririsu, ア マ リ リ ス)
Nhật có nghĩa là: nhút nhát
Ý nghĩa phương Tây: sự kiêu ngạo
Hoa hồng trắng (Shiroibara, 白 い 薔薇)
Nhật có nghĩa là: ngây thơ, lòng sùng kính và sự im lặng
Ý nghĩa phương Tây: đức hạnh và trinh khiết
Hoa hồng vàng (Kiiroibara, 黄色 い 薔薇)
Nhật có nghĩa là: lòng ghen tị
Ý nghĩa phương Tây: tình bạn, sự tận tâm
Hoa Tulip đỏ (Akaichurippu, 赤 い チ ュ ー リ ッ プ)
Nhật có nghĩa là: danh tiếng
Ý nghĩa phương Tây: tình yêu vĩnh cửu
Hoa Tulip vàng (Kiiroichurippu, 黄色 チ ュ ー リ ッ プ)
Nhật có nghĩa là: tình cảm đơn phương
Ý nghĩa phương Tây: tình cảm đơn phương, tình yêu vô vọng
Hoa Ngọc trâm (Sakuraso, 桜 草)
Nhật có nghĩa là: tuyệt vọng
Ý nghĩa phương Tây: tình yêu vĩnh cửu
Sweet Pea (Suitopi, ス イ ー ト ピ ー)
Nhật có nghĩa là: tạm biệt
Ý nghĩa phương Tây: không ai
Hoa chuông xanh (Buruberu, ブ ル ー ベ ル)
Nhật có nghĩa là: lòng biết ơn
Ý nghĩa phương Tây: lòng biết ơn
Hoa xương rồng (saboten no hana, さ ぼ て ん の 花)
Nhật có nghĩa là: sự khao khát
Ý nghĩa phương Tây: tình yêu của mẹ
Hoa sơn trà đỏ (Tsubaki, 椿)
Nhật có nghĩa là: Nếu bạn không phải là một Samurai , Tsubaki đại diện cho tình yêu.
Ý nghĩa phương Tây: xuất sắc
Hoa sơn trà vàng (Tsubaki, 椿)
Nhật có nghĩa là: khao khát
Ý nghĩa phương Tây: xuất sắc
Hoa sơn trà trắng (Tsubaki, 椿)
Nhật có nghĩa là: đợi
Ý nghĩa phương Tây: xuất sắc
Bạch Cúc (Shiragiku, 白菊)
Nhật có nghĩa là: sự thật hoặc đau buồn (hoa phổ biến nhất cho đám tang)
Ý nghĩa phương Tây: cái chết và đau buồn
Hoa thuỷ tiên vàng (Suisen, 水仙)
Nhật có nghĩa là: tôn trọng
Ý nghĩa phương Tây: tinh thần hiệp sĩ hoặc mối tình đơn phương
Hoa hồng (Pinku no Bara, ピ ン ク の 薔薇)
Nhật có nghĩa là: niềm tin, hạnh phúc
Ý nghĩa phương Tây: vẻ duyên dáng
Qua bài viết trên đây, hi vọng có thể giúp các bạn nhanh chóng chinh phục tiếng Nhật. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 316
Tháng hiện tại : 1501
Tổng lượt truy cập : 13859011
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |