Học Tiếng Nhật Online SOFL- Ngữ Pháp Sơ Cấp 2 "Bài 3"
Thứ ba - 16/12/2014 18:50
Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Các bạn đã biết rằng,見ます1 là thấy, 聞きます2 là nghe。Nhưng khi một đối tượng tác động trực tiếp trước mắt bất chấp ý chí người nói và người nghe thì ta dùng見えます、聞こえます。
Mời các bạn xem đoạn đối thoại sau về hai người đã bị lạc vào một đảo lớn, nhiều việc thú vị xoay quanh hai người này.
Hội thoại 1:
A: ああ、もう1か月、うみのうえ に いるなあ
Ôi, đã ở trên biển hơn một tháng rồi nhỉ
B: そうですね。あ、島3だ。大きい島です。とても きれいな山4 が 見えます
Ừ nhỉ, ồ, đảo kìa, một hòn đảo lớn, nhìn thấy ngọn núi thật đẹp.
A: よし。さあ、行くよ
Đến đi.
B: きれいな所5だな。あ、おもしろい動物6 が いる
Nơi đẹp nhỉ, ồ, có con vật thú vị kìa
A: わ、子供7 が 見えた!
Wow, thấy con nữa!
B: え、どこに?
Hả, đâu?
A: ほら、そこは木のうえに いる
Ê, ở trên cây đằng kia.
B: ほんとうだ!
Đúng rồi!
A: だれもいないね!
Không có ai nhỉ
B: あ、人の声 が 聞こえますよ。
A, nghe âm thanh của người
A: だれも見えないけど。。。
Không nhìn thấy ai mà…
B: あ、あそこに鳥8 が いますよ。あの鳥の声9ですよ
Ồ, có con chim đằng kia. Âm thanh đằng đó đấy
A: おもしろい鳥だなあ
Con chim thú vị nhỉ
A: 木に のぼりませんか
B: そうですね。僕 が のぼれます。
Ừ nhỉ, mình có thể leo được
A: おーい、上から 何 が みえる?
Nè, Thấy gì ở trên đó vậy?
B: 大きい川10 が 見えます。
Thấy dòng sông lớn
A: 町11は?
Phố xá?
B: 見えません
Không thấy.
Chú ý: chỉ có trợ từ を、が được thay bằng しか. Còn các trợ từ khác thì しか đứng sau trợ từ
Hội thoại II:
A: もしもし、部屋で12 食事13 が できますか
Alô, có thể dùng bữa trong phòng được không vậy?
B: はい、できます
Vâng, có thể ạ
A: じゃ、てんぶらとお茶うをお願いします
Vậy thì vui lòng cho tôi tôm chiên và trà nha
B: すみません。もう9時ですから、食べ物 は サンドイッチ しかできないんです
Xin lỗi anh, vì đã 9h rồi, nên đồ ăn chỉ còn Sandwich thôi ạ
A: そうですか。じゃ、サンドイッチとコーヒーをお願いします
Vậy à, thế thì vui lòng cho tôi Sandwich và cafe
**Bây giờ chúng ta xem đoạn hội thoại sau, anh Kim đến khách sạn thuê phòng đã đặt trước.
A: いらっしゃいませ
B: 先週14 よやくした キムですが。。。
A: はい、チェックするんです。ちょっと 待ってください。
B: このホテル は ふるいですね。いつ できたんですか
A: 60年まえに できたんです
B: 新しい建物 より 古い建物のほう が良いんですね
A: ええ、でも、新しい16建物 には エレベーターが できません。こちら には階段17 しか 使えないんですよ.
Danh sách Kanji đã sử dụng:
Kanji Âm hán Cách đọc
1.見ます Kiến みます
2.聞きます Văn ききます
3.島 Đảo しま
4.山 Sơn やま
5.所 Sở ところ
6.動物 Động vật どうぶつ
7.子供 Tử cung こども
8.鳥 Điểu とり
9.声 Thanh こえ
10.川 Xuyên かわ
11.町 Đinh まち
12.部屋 Bộ ốc へや
13.食事 Thực sự しょくじ
14.先月 Tiên nguyệt せんげつ
15.建物 Kiến vật たてもの
16.新しい Tân あたらしい
17.階段 Giai đoạn かいだん
Ông bà đã từng nói, đừng nên vừa ăn vừa nói, thế trong tiếng Nhật có câu tương tự như thế nào? Mời các bạn đón theo dõi bài học sau.
Tác giả bài viết: Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
Nguồn tin: hoctiengnhatban.org