Hôm nay Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ thêm tới các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đô ăn. Hãy cùng nhau học thật chăm chỉ nhé!
Từ vựng về đô ăn tại Nhật Bản
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về đô ăn.
Mỗi ngày học 5-10 từ vựng tiếng Nhật sẽ giúp bạn học nhanh, nhớ lâu hơn. Đừng cố gắng nhồi nhét học nhiều từ cùng một lúc sẽ khiến bạn “ngộ độc” và không nhớ nổi từ nào đâu nhé!
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 たべもの 食べ物 Thức ăn
2 にほんりょうり 日本料理 Ẩm thực Nhật Bản
3 ちょうしょく/ 朝食 Bữa ăn sáng
4 あさごはん 朝御飯 Bữa ăn sáng
5 ちゅうしょく 昼食 Bữa trưa
6 ひるごはん 昼御飯 Bữa trưa
7 ゆうしょく 夕食 Bữa tối
8 ばんごはん 晩御飯 Bữa tối
9 やしょく 夜食 Bữa ăn tối
10 おかず Rau trang trí
11 べんとう 弁当 Hộp Ăn trưa
12 さしみ 刺身 Cá thác lát
13 すし 寿司 / 鮨 / 鮓 Sushi
14 てんぷら 天婦羅 chiên cá và rau
15 ぎゅうどんく 牛丼 Cơm đầy thịt bò và rau
16 てんどん 天丼 Cơm với Tôm & cá chiên
17 とんカツ 豚カツ Heo Cốt lết
18 カレーライス Cơm cà ri
19 おこのみやき お好み焼き Pancake mỏng
20 てっぱんやき 鉄板焼き Thịt nướng
21 やきとりく 焼き鳥 Gà nướng
22 ラーメン Ramen
23 そば 蕎麦 mì lúa mạch
24 もち 餅 bánh gạo
25 あんパン 餡パン bún Nhật
26 ぎゅうに 牛肉 Thịt bò
27 ぶたにく 豚肉 Thịt heo
28 とりにく 鶏肉 Thịt Gà
29 ようにく 羊肉 Thịt cừu
30 とうふ 豆腐 Đậu hũ
Ngoài những từ vựng về món ăn, bạn hãy học thểm từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn để trau dồi thêm vốn từ của mình về những chủ để liên quan nhé.
31 わさび 山葵 Cải ngựa Nhật Bản
32 たこやき 蛸焼き tako yaki
33 やきそば 焼きそば yaki soba
34 ちゃわんむし 茶碗蒸し Custard trứng hấp
35 しゃぶしゃぶ Lẩu Nhật Bản
36 みそ 味噌 Miso / Bean Paste
37 みそしる 味噌汁 Súp Miso
38 ぜんざい chè
39 おこわ xôi
40 せきはん xôi đỏ
41 にくまん bánh bao
42 ちまき bánh chưng
43 おかゆ cháo
44 なべもの lẩu
45 やきなべ lẩu dê
46 はるまきのかわ bánh tráng
47 やきそば mì xào
48 ラーメン mì ăn liền
49 きゅうにくうどん phở bò
50 とりうどん phở gà
51 あげはるまき chả giò
52 ゴーイクオン gỏi cuốn
53 おこげ cơm đập
54 かえるばたやき ếch chiên bơ
55 はとめまるやき bồ câu quay
56 まるあげかに cua rang muối
57 おこのみ やき bánh xèo
58 ゆでたまご trứng luộc
59 めだまやき trứng ốp la
60 やさいいため rau xào
Nếu bạn là tín đồ của đồ ăn Nhật Bản thì không thể bỏ lỡ những từ vựng tiếng Nhật về đô ăn trên đây được. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học và chinh phục những món ăn Nhật Bản nhé.