Để giao tiếp tốt bạn cần phải thường xuyên trau dồi và là giàu vốn từ vựng . Tuy nhiên , đối với những người mới học thì cần nắm được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng trước để có thể làm quen với ngôn ngữ này .
Nhật Bản là nước có nền kinh tế đứng thứ 3 thế giới . Song song với đó , Nhật Bản đang là quốc gia đầu tư lớn của Việt Nam . Minh chứng là có tới hơn 1.700 công ty doanh nghiệp đang hoạt động giải quyết vấn đề việc làm cho rất nhiều người Việt .
Và cùng từ đây , nhu cầu giao tiếp tiếng Nhật ngày càng tăng cao . Nắm rõ được vấn đề này , trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã triển khai liên tục khai giảng các khóa học tiếng Nhật giao tiếp . Với đội ngũ giảng viên giỏi tiếng Nhật , năng động , nhiệt tình , hệ thống cơ sở vật chất khang trang hiện đại , học phí phù hợp với tất cả mọi người với nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn đã thu hút nhất nhiều thế hệ học viên và là địa chỉ tin cậy khi học tiếng Nhật . Tuy nhiên , không phải ai cũng có đủ điều kiện , thời gian và nhu cầu theo học tại trung tâm . Vậy hãy học , tích lũy kiến thức qua website : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé . Và sau đây là các từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất , mời các bạn cùng theo dõi . 1. Câu chào hỏi thông dụng.
- おはようございます [ohayogozaimasu] : chào buổi sáng
- こんにちは [konnichiwa] : xin chào, chào buổi chiều
- こんばんは [konbanwa] : chào buổi tối
- おやすみなさい [oyasuminasai] : chúc ngủ ngon
- さようなら [sayounara] : chào tạm biệt
- ありがとう ございます [arigatou gozaimasu] : xin cảm ơn
- すみません [sumimasen] : xin lỗi…
- おねがいします [onegaishimasu] : xin vui lòng
2. Từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
あの [ano] : ~kia
ほん [hon] : Sách
じしょ [jisho] : Từ điển
ざっし [zasshi] : tạp chí
しんぶん [shimbun] : báo
ノート [noto] : tập
てちょう [techou] : sổ tay
めいし [meishi] : danh thiếp
カード [ka-do] : card
テレホンカード [telehonka-do] : card điện thoại
えんびつ [embitsu] : viết chì
ポールペン [bo-pupen] : Viết bi
シャープペンシル [sha-pupenshiru] : viết chì bấm
かぎ [kagi] : chì khoá
とけい [tokei] : đồng hồ
かさ [kasa] : Cái dù
かばん [kaban] : cái cặp
<カセット>テープ [kaseto te-pu] : băng ( casset)
テープレコーダー [te-pureko-da] : máy casset
テレビ [terebi] : cái TV
ラジオ [razio] : cái radio
カメラ [kamera] : cái máy chụp hình
コンピューター [kompyu-ta] : máy vi tính
じどうしゃ [jidousha] : xe hơi
つくえ [tsukue] : cái bàn
いす [isu] cái ghế
チョコレート [chokore-to] : kẹo sôcôla
コーヒー [ko-hi] : cà phê
えいご [eigo] : tiếng Anh
にほんご [nihongo] : tiếng Nhật
~ご [~go] : tiếng ~
なん [nan] : cái gì
そう [dou] : thế nào
ちがいます [chigaimasu] : không phảI, sai rồi
そですか。 [sodesuka] : thế à?
あのう [anou] : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。[honnokimochidesu] : đây là chút lòng thành
どうぞ [douzo] : xin mời
どうも [doumo] : cám ơn
どうも>ありがとう<ございます。 [doumo arigatou gozaimasu] : Xin chân thành cảm ơn .
これからおせわになります。 [korekara osewa ninarimasu] : Từ nay mong được giúp đỡ .
こちらこそよろしく。[kochirakoso yoroshiku] : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
3. Một số từ vựng về nội thất văn phòng.
テーブル : Bàn (teーburu)
くずかご : Giỏ giấy loại (kuzukago)
椅子 : Ghế (isu)
ラウドスピーカー : Loa (raudosupiーkaー)
フラグ : Cờ (furagu)
メッセージ : Tin nhắn (messeーji)
ランプ : Đèn (ranpu)
光 : Ánh sáng (hikari) 私はホッチキスを探しています: Tôi đang tìm một cái dập ghim (watashi ha hocchikisu wo sagashi te i masu)
画鋲 : Đinh ghim (gabyou)
鉛筆 : Bút chì (enpitsu)
本 : Sách (hon)
紙 : Giấy (kami)
ノート : Sổ tay (noーto)
スライド : Slide (Trang tài liệu thuyết trình) suraido
カレンダー : Lịch (karendaー)
pu テープ : Cuộn băng ( keo teー)
私は地図を見つける必要があります : Tôi cần tìm bản đồ (watashi ha chizu wo mitsukeru hitsuyou ga ari masu )
これは彼の机ですか?: Đây là bàn văn phòng / bàn làm việc của anh ấy phải không? (kore ha kare no tsukue desu ka )
Từ vựng tiếng Nhật được ví như ngọn núi khổng lồ, mà phần từ vựng trên đây chỉ là một phần nhỏ , còn nhiều , rất nhiều từ vựng khác đang chờ bạn khám phá nên đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Nhật SOFL để tích lũy kiến thức chinh phục tiếng Nhật nhé . Trân Trọng! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com