Tổng hợp một số câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng
Thứ ba - 26/09/2017 13:39Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tiếng Nhật giao tiếp.
Tiếng Nhật giao tiếp - Chào hỏi
1.お 早 うございます (Ohayou gozaimasu) Chào buổi sáng.
2.今 日 は (Konnichiwa) Chào buổi trưa
3.こんばんは (Konbanwa) Chào buổi tối.
4.お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiiduse) Hân hạnh được gặp bạn!
5.またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu) Tôi rất vui được gặp lại bạn.
6.ご無沙汰しています (Gobusatashi teimasu) Lâu quá không gặp.
7.お元 気ですか (Ogenkiduseka) Bạn khoẻ không?
8.何 か変わったこと、あった?(Nani ka kawatta koto, atta) Có chuyện gì mới?
1.済みません hoặc 御 免なさい (sumimasen hoặc gomennasai) Xin lỗi
2. 今 度はきちんとします (Kondo wa kichintoshimasu) Lần sau tôi sẽ làm đúng.
3. お待たせして 申 し 訳 ありません (Omataseshite mou wakearimasen) Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
4. 遅 くなって済みません (Osoku natta sumimasen) Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.
5. ご 迷 惑 ですか? (Gomeiwakudesuka) Tôi có đang làm phiền bạn không?
6. ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか (Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka) Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
1. 左 様なら (sayounara) Tạm biệt !
2. お 休 みなさい (oyasuminasai) Chúc ngủ ngon !
3. 気をつけて (ki wo tukete) Bảo trọng nhé!
4. また 後 で (mata atode) Hẹn gặp bạn sau !
5. 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい( anata no otousama ni yoroshiku odeneshimasai) Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
6. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu) Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
7. これは 私 の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu) Đây là danh thiếp của tôi.
8. では、また, dewa mata, Hẹn sớm gặp lại bạn!
Tiếng Nhật giao tiếp - Chào tạm biệt.
Học tiếng Nhật giao tiếp - Lời cảm ơn
1.貴 方はとても 優 しい (Anata wa totemo yasashii) Bạn thật tốt bụng!
2.今 日は 楽 しかった、有難う (Kyou tanoshikatta, arigatou) Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
3.有 難 うございます (Arigatou gozaimasu) Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
4.いろいろ おせわになりました (Iroiro osewani narimashita) Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.
1.はじめましょう, hajimemashou, Chúng ta bắt đầu nào
2.おわりましょう, owarimashou, Kết thúc nào
3.やすみましょう, yasumimashou, Nghỉ giải lao nào
6.どうぞすわってください, douzo suwattekudasai, Xin mời ngồi
7.わかりますか, wakarimasuka, Các bạn có hiểu không ?
8.はい、わかります, hai,wakarimasu, Tôi hiểu
9.いいえ、わかりません, iie, wakarimasen, Không, tôi không hiểu
11.じょうずですね, jouzudesune, Giỏi quá
12.いいですね, iidesune, Tốt lắm
Trên đây là một số câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày. Hãy học thật chăm chỉ nhé, Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc các bạn học tốt.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 240
Tháng hiện tại : 240
Tổng lượt truy cập : 13827734
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |