Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 5
Thứ tư - 09/09/2015 15:18Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 5 về phần từ vựng về những dấu hiệu và biển báo ở Nhật Bản
|
25 | 使用中 | しようちゅう | shiyou chuu | (Toilet) Đang sử dụng |
26 | 案内所 | あんないじょ | annai jo | Quầy thông tin |
27 | 優先席 | ゆうせんせき | yuusen seki | Ghế ưu tiên (tàu) |
28 | 禁煙 | きんえん | kinen | Không hút thuốc |
29 | 禁煙席 | きんえんせき | kinen seki | KGhết không hút thuốc |
30 | 喫煙 | きつえん | kitsuen | hút thuốc |
31 | 喫煙席 | きつえんせき | kitsuen seki | Ghế hút thuốc |
32 | 喫煙所 | きつえんじょ | kitsuen jo | Khu vực hút thuốc |
33 | コインロッカー | koin rokka- | Hộp tiền lẻ | |
34 | 募集 | ぼしゅう | boshuu | tuyển dụng |
35 | 防火扉 | ぼうかとびら | bouka tobira | cửa chống cháy |
36 | 消火栓 | しょうかせん | shou ka sen | chữa cháy |
37 | 火気厳禁 | かきげんきん | kaki genkin | không dễ cháy |
38 | 不動産 | ふどうさん | fudou san | Địa ốc |
39 | 空室有り | くうしつあり | kuu shitsu ari | phòng có sẵn |
40 | 更衣室 | こういしつ | koui shitsu | Thay đổi phòng |
41 | 化粧室 | けしょうしつ | keshou shitsu | (nữ) Phòng có bồn |
42 | 会議室 | かいぎしつ | kaigi shitsu | Phòng hội nghị / Phòng Họp |
43 | 講義室 | こうぎしつ | kougi shitsu | Giảng đường |
44 | 保健室 | ほけんしつ | hoken shitsu | Phòng y tế |
45 | 公衆トイレ | こうしゅうトイレ | koushuu toire | Nhà vệ sinh công cộng |
46 | 公衆便所 | こうしゅうべんじょ | koushuu benjo | Nhà vệ sinh công cộng |
47 | 公衆電話 | こうしゅうでんわ | koushuu denwa | Điện thoại công cộng |
48 | 公衆浴場 | こうしゅうよくじょう | koushuu yokujou | Nhà tắm công cộng |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 16
•Máy chủ tìm kiếm : 7
•Khách viếng thăm : 9
Hôm nay : 29
Tháng hiện tại : 697
Tổng lượt truy cập : 13916997
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |