Ôn luyện tiếng Nhật với 10 bài kiểm tra từ vựng JLPT N4 có đáp án - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Luyện thi » LUYỆN THI N4 » Luyện Thi N4 » Từ Vựng luyện thi n4

Ôn luyện tiếng Nhật với 10 bài kiểm tra từ vựng JLPT N4 có đáp án

Thứ hai - 20/05/2019 00:48
10 bài kiểm tra từ vựng JLPT N4 dưới đây đã được Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL tổng hợp giúp bạn tiện lợi hơn trong việc ôn luyện từ vựng ngay tại nhà. Cùng bắt tay vào làm ngay thôi nào!

bai tap tieng nhat

 

>>> Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật N4

 

Bài tập số 1

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

 

1) このみせには安いものも高いものもあります。

1. たかい

2. やすい

3. ながい

4. うまい

2) どんな家ですか。

1. か

2. うえ

3. いえ

4. け

3) 歌がじょうずです。

1. え

2. はなし

3. うた

4. か

4) はやく帰ってきてください。

1. かえって

2. もどって

3. いって

4. きって

5) 急いでください。

1. およいで

2. はやいで

3. きゅういで

4. いそいで

Đáp án:

1) 2

2) 3

3) 3

4) 1

5) 4

Bài tập số 2

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) きょうはかぜが強いです。

1. さむい

2. よわい

3. つよい

4. つめたい

2) ちょっと教えてください。

1. おちえて

2. おしえて

3. きょうえて

4. きょえて

3) そのビルは近くにあります。

1. とおく

2. ちかく

3. しかく

4. ちく

4) 空がきれに見えます。

1. くも

2. そら

3. くう

4. ほし

5) 兄とテニスをしました。

1. あに

2. あね

3. おとうと

4. いもうと

Đáp án:

1) 3

2) 2

3) 2

4) 2

5) 1

Bài tập số 3

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) 犬がはっしてきました。

1. いぬ

2. ねこ

3. うま

4. ひと

2) れいぞうこに古いパンが入っています。

1. たい

2. ふるい

3. わるい

4. うまい

3) これはきのう習いました。

1. ならいました

2. もらいました

3. いいました

4. かいました

4) 黒いくつをかいました。

1. しろい

2. くろい

3. あおい

4. あかい

5) いつも何時ごろねますか。

1. なんどき

2. いつ

3. いま

4. なんじ

Đáp án:

1) 1

2) 2

3) 1

4) 2

5) 4

Bài tập số 4

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) わたしに姉はいません。

1. いもうと

2. あに

3. あね

4. おとうと

2) 秋になりました。

1. ふゆ

2. あき

3. はる

4. なつ

3) みんなでごみを集めてください。

1. つめて

2. まるめて

3. つとめて

4. あつめて

4) これはずいぶん重いですね。

1. おもい

2. かるい

3. くらい

4. こわい

5) どんな色がすてきですか。

1. あじ

2. おと

3. いろ

4. かお

Đáp án:

1) 3

2) 2

3) 4

4) 1

5) 3

Bài tập số 5

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) かれは心がやさしい人です。

1. こころ

2. こごろ

3. しん

4. じん

2) 新しいとけいをかいました。

1. したしい

2. めずらしい

3. うつくしい

4. あたらしい

3) 青いたてものがみえます。

1. ひろい

2. しろい

3. あおい

4. かたい

4) 赤い車がすきです。

1. あおい

2. あかい

3. くろい

4. しろい

5) みんなでいっしょに走ろう。

1. のぼろう

2. はしろう

3. つくろう

4. とろう

Đáp án:

1) 1

2) 4

3) 3

4) 2

5) 2

Bài tập số 6

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) すぐに送ってください。

1. とって

2. もらって

3. おくって

4. はって

2) 足がいたくなりました。

1. ゆび

2. うで

3. くび

4. あし

3) 車が多いです。

1. はやい

2. おおい

3. おい

4. たい

4) 知っていますか。

1. ちって

2. しって

3. あって

4. まって

5) 着いたらでんわしてください。

1. おいたら

2. きいたら

3. あいたら

4. ついたら

Đáp án:

1) 3

2) 4

3) 2

4) 2

5) 4

Bài tập số 7

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) 昼はしょくどうで食べます。

1. ばん

2. あさ

3. ひる

4. よる

2) 弟とかいものに行きました。

1. いもうと

2. おとうと

3. あに

4. あね

3) どの店が安いですか。

1. みせ

2. てん

3. うち

4. いえ

4) 道がよくわかりません。

1. みち

2. まち

3. どう

4. とう

5) たくさん売っています。

1. かって

2. うって

3. しって

4. ぬって

Đáp án:

1) 3

2) 2

3) 1

4) 1

5) 2

Bài tập số 8

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) 服をかえました。

1. ふぐ

2. ぶく

3. ぷく

4. ふく

2) これはだれの物ですか。

1. もの

2. もつ

3. ぶつ

4. ほん

3) 妹が三人います。

1. あね

2. おとうと

3. いもうと

4. あに

4) もうすぐ夏休みになります。

1. なっやすみ

2. なすやつみ

3. なつやすみ

4. なっやつみ

5) 夜が長いです。

1. ひる

2. やる

3. よる

4. はる

Đáp án:

1) 4

2) 1

3) 3

4) 3

5) 3

Bài tập số 9

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) ちょっと立ってください。

1. まって

2. たって

3. きって

4. もって

2) スミスさんは力がつよいです。

1. りき

2. りょく

3. りっき

4. ちから

3) うちの外がにぎやかです。

1. なか

2. そと

3. まえ

4. うら

4) 白い車がはしっています。

1. くろい

2. しろい

3. あかい

4. あおい

5) 学校は駅のすぐそばです。

1. うち

2. みせ

3. いえ

4. えき

Đáp án:

1) 2

2) 4

3) 2

4) 2

5) 4

Bài tập số 10

______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。

1) 外国へりょこうに行ったことがありますか。

1. かいこく

2. かいごく

3. がいごく

4. がいこく

2) いま四月です。

1. しがつ

2. よげつ

3. しげつ

4. よんげつ

3) 先月からうんどうをはじめました。

1. ぜんげつ

2. らいげつ

3. こんげつ

4. せんげつ

4) きょうは八日です。

1. ようか

2. よっか

3. はつか

4. はっか

5) 時間は半分しかかかりません。

1. はんぷん

2. はんふん

3. はんぶん

4. はっぷん

Đáp án:

1) 4

2) 1

3) 4

4) 1

5) 3

Bài tập tiếng Nhật trên đây sẽ giúp bạn luyện thi tiếng Nhật N4 tốt phần từ vựng, hãy thường xuyên theo dõi các bài học của SOFL để nhận được những bài học đầy bổ ích nhé!

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 471

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 471

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13063523

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...