Tiếng Nhật cơ bản bài 3 - ngữ pháp - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 1 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC1 » Ngữ Pháp

Tiếng Nhật cơ bản bài 3 - ngữ pháp

Thứ tư - 23/12/2015 23:44
Muốn học giỏi tiếng Nhật , các bạn cần phải nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp cơ bản . Bởi vì ngữ pháp là bộ phận kết nối các từ vựng làm cho câu tiếng Nhật trở nên có nghĩa . Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL học ngữ pháp tiếng Nhật bài 3 nhé .
 
Ngữ pháp tiếng Nhật là một trong những kiến thức quan trọng sẽ theo bạn suốt quá trình học ngôn ngữ này . Đặc biệt với người mới bắt đầu học tiếng Nhật thì càng phải học các cấu trúc cơ bản  để tạo câu và dùng tiếng Nhật đúng chuẩn nhất .
Với bài học này , Trung tâm Tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẽ với các bạn sẽ được tìm hiểu các mẫu câu cơ bản như :  Đây là/đó là/kia là , ... là ở đây/đó/kia,.. mời các bạn cùng theo dõi nhé .
 
Mẫu câu 1 : Đây là/đó là/kia là _____
 
a. Cấu trúc : 
ここ [koko]
そこ は_____です。 [soko wa _____ desu]
あそこ [asoko]
 
b. Cách dùng : Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
 
c. Ví dụ : 
- これは、受付です。[Koko wa uketsuke desu.] : đây là bàn tiếp tân.

hoc tieng nhat bai 3
 
Mẫu câu 2 :    _____ là ở đây/đó/kia.
 
a. Cấu trúc :
 ここ [koko]
_____ は そこ です。 [_____ wa soko desu]
あそこ [asoko]
 
b. Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
 
c. Ví dụ : 
-  佐藤そこで彼。[Satou san wa soko desu.] :  anh Satou ở đó
-  他でカフェテリア。[Shokudou wa ashoko desu.] : Nhà ăn ở kia
 
Mẫu câu 3 :  ____ ở đâu?
 
a. Cấu trúc : 
 ______は どこ ですか。[_____wa doko desuka.]
 
 
b. Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
 
c. Ví dụ : 
-  ここではどこにあるのでしょうか?[koko wa doko desuka?] : đây là đâu?
- 会場どこ?[ROBI- wa doko desuka?] : đại sảnh ở đâu?
 
 
Mẫu câu 4 :  _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
 
a. Cấu trúc :
 こちら [kochira]
_____は そちら です。 [_____wa sochira desu.]
あちら [achira]
b.  Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)
 
c. Ví dụ : 
- あそこ会議室、先生。[Kaigi jitsu wa achira desu.] : phòng họp ở đằng kia ạ.
- 竹山の日はこれです。[Kochira wa Take Yama sama desu.] : đây là ngài Take Yama.
 
Mẫu câu 5. _____ ở đâu? ( nếu dung cho người thì là : ____ là vị nào?)
 
a. Cấu trúc :
_____は どちら ですか。[_____ wa dochira desuka?]

hoc tieng nhat bai 3
 
b. Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
 
c. Ví dụ :
- ホールどの方向あなたの中に?ROBI- wa dochira desuka? : Đại sảnh ở hướng nào ạ?
- 氏高山は、あなたが何をすべきか先生ですか?[Take Yama sama wa dochira desuka?] : ngài Take Yama là vị nào ạ?
 
Mẫu câu 6 : _____ của nước nào vậy? /______ là của nước ~
 
a. Cấu trúc :
______は どこの ですか。[_____ wa doko no desuka?]
______は ~の です。 [_____wa ~ no desu]
 
b. Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như [kore] [sore] và [are] đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
 
c. Ví dụ :
- この時計は、どの国にいるのですか?[kono tokei wa doko no desuka?] : cái đồng hồ này là của nước nào?
- そのスイス時計。[sore wa SUISU no (tokei) desu.] : đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ.

hoc tieng nhat co ban bai 3 ngu phap
 
Mẫu câu 7 : ______ ở tầng mấy? /______ở tầng ~.
 
a. Cấu trúc :
_____は なんがい ですか。 [ _____ wa nangai desuka?]
_____は ~がい です。 [______wa ~gai desu]
 
b. Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
 
c. Ví dụ : 
- レストランどの階?[RESUTORAN wa nankai desuka?] : nhà hàng ở tầng mấy?
- レストラン五階。 [RESUTORAN wa gokai desu.] : nhà hàng ở tầng năm.
 
Mẫu câu 8 :  ______ giá bao nhiêu?/ _____ giá ~
 
a. Cấu trúc :
_____は いくら ですか。(color) [_____ wa ikura desuka?]
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
 
b. Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
 
c. Ví dụ :
-  鉛筆これはいくらですか?[kono enpitsu wa ikura desuka?] :  cái bút chì này giá bao nhiêu?
- 150円の価格という。sore wa hyaku go jyuu en desu.  cái đó giá 150 yên.
 
Để học các ngữ pháp cơ bản này nhanh và nhớ lâu nhất , thì bạn nên áp dụng nó hàng ngày . Ngoài ra các bạn có thể tham khảo cách học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả dành cho người mới học mà trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ ở phần kinh nghiệm học .  

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 897

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1270

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13065431

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...