Muốn học giỏi tiếng Nhật , các bạn cần phải nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp cơ bản . Bởi vì ngữ pháp là bộ phận kết nối các từ vựng làm cho câu tiếng Nhật trở nên có nghĩa . Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL học ngữ pháp tiếng Nhật bài 3 nhé .
Ngữ pháp tiếng Nhật là một trong những kiến thức quan trọng sẽ theo bạn suốt quá trình học ngôn ngữ này . Đặc biệt với người mới bắt đầu học tiếng Nhật thì càng phải học các cấu trúc cơ bản để tạo câu và dùng tiếng Nhật đúng chuẩn nhất .
Với bài học này , Trung tâm Tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẽ với các bạn sẽ được tìm hiểu các mẫu câu cơ bản như : Đây là/đó là/kia là , ... là ở đây/đó/kia,.. mời các bạn cùng theo dõi nhé .
Mẫu câu 1 : Đây là/đó là/kia là _____
a. Cấu trúc :
ここ [koko]
そこ は_____です。 [soko wa _____ desu]
あそこ [asoko]
b. Cách dùng : Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
c. Ví dụ :
- これは、受付です。[Koko wa uketsuke desu.] : đây là bàn tiếp tân.
Mẫu câu 2 : _____ là ở đây/đó/kia.
a. Cấu trúc :
ここ [koko]
_____ は そこ です。 [_____ wa soko desu]
あそこ [asoko]
b. Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
c. Ví dụ :
- 佐藤そこで彼。[Satou san wa soko desu.] : anh Satou ở đó
- 他でカフェテリア。[Shokudou wa ashoko desu.] : Nhà ăn ở kia
Mẫu câu 3 : ____ ở đâu?
a. Cấu trúc :
______は どこ ですか。[_____wa doko desuka.]
b. Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
c. Ví dụ :
- ここではどこにあるのでしょうか?[koko wa doko desuka?] : đây là đâu?
- 会場どこ?[ROBI- wa doko desuka?] : đại sảnh ở đâu?
Mẫu câu 4 : _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
a. Cấu trúc :
こちら [kochira]
_____は そちら です。 [_____wa sochira desu.]
あちら [achira]
b. Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)
c. Ví dụ :
- あそこ会議室、先生。[Kaigi jitsu wa achira desu.] : phòng họp ở đằng kia ạ.
- 竹山の日はこれです。[Kochira wa Take Yama sama desu.] : đây là ngài Take Yama.
Mẫu câu 5. _____ ở đâu? ( nếu dung cho người thì là : ____ là vị nào?)
a. Cấu trúc :
_____は どちら ですか。[_____ wa dochira desuka?]
b. Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
c. Ví dụ :
- ホールどの方向あなたの中に?ROBI- wa dochira desuka? : Đại sảnh ở hướng nào ạ?
- 氏高山は、あなたが何をすべきか先生ですか?[Take Yama sama wa dochira desuka?] : ngài Take Yama là vị nào ạ?
Mẫu câu 6 : _____ của nước nào vậy? /______ là của nước ~
a. Cấu trúc :
______は どこの ですか。[_____ wa doko no desuka?]
______は ~の です。 [_____wa ~ no desu]
b. Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như [kore] [sore] và [are] đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
c. Ví dụ :
- この時計は、どの国にいるのですか?[kono tokei wa doko no desuka?] : cái đồng hồ này là của nước nào?
- そのスイス時計。[sore wa SUISU no (tokei) desu.] : đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ.
Mẫu câu 7 : ______ ở tầng mấy? /______ở tầng ~.
a. Cấu trúc :
_____は なんがい ですか。 [ _____ wa nangai desuka?]
_____は ~がい です。 [______wa ~gai desu]
b. Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
c. Ví dụ :
- レストランどの階?[RESUTORAN wa nankai desuka?] : nhà hàng ở tầng mấy?
- レストラン五階。 [RESUTORAN wa gokai desu.] : nhà hàng ở tầng năm.
Mẫu câu 8 : ______ giá bao nhiêu?/ _____ giá ~
a. Cấu trúc :
_____は いくら ですか。(color) [_____ wa ikura desuka?]
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
b. Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
c. Ví dụ :
- 鉛筆これはいくらですか?[kono enpitsu wa ikura desuka?] : cái bút chì này giá bao nhiêu?
- 150円の価格という。sore wa hyaku go jyuu en desu. cái đó giá 150 yên.
Để học các ngữ pháp cơ bản này nhanh và nhớ lâu nhất , thì bạn nên áp dụng nó hàng ngày . Ngoài ra các bạn có thể tham khảo cách học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả dành cho người mới học mà
trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ ở phần kinh nghiệm học .