Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 1 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC1 » Ngữ Pháp

Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Thứ ba - 16/02/2016 20:54
Muốn học giỏi, giao tiếp tốt tiếng Nhật bạn cần phải thường xuyên trau dồi và bổ sung từ vựng tiếng Nhật, tuy nhiên học từ vựng lan mam , bạ đâu học đó mà không thường sử dụng thì kết quả học lại không tốt lắm. Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL bổ sung từ chủ đề từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất .

Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Từ đồng nghĩa là một trong những chủ đề khá thú vị và quan trọng mà người học ở trình độ sơ cấp cần phải nắm được bởi sự góp mặt của nó trong nhiều lĩnh vực. Dù là trong các tài liệu tiếng Nhật, các tập truyện, bộ film hoặc thậm chí cả trong các bài thi năng lực.
 
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ đồng nghĩa thông dụng, thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của người dân xứ sở mặt trời mọc như sau:
 
1. 勉強 [benkyou suru] / 学ぶ [manabu] : học,nghiên cứu
2. 別の [betsu no] / 違った [chigatta] : khác
3. 朝食 [choushoku] / 朝ごはん [asagohan] : bữa điểm tâm
4. 昼食 [chuushoku] / 昼ごはん [hirugohan] : bữa ăn trưa
5. 台所 [daidokoro] / [okatte] : nhà bếp
 
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
 
6. 電話する [denwa suru] / 電話をかける [denwa o kakeru] : gọi điện thoại
7. デパート [depaato] / 百貨店 [hyakkaten] : cửa hàng bách hóa
8. 風呂場 [furoba] / 浴室 [yokushitsu] : phòng tắm
9. 現在 [genzai] / 今 [ima] : bây giờ
10. はじめ [hajime] / 最初 [saisho] : phần đầu, lúc bắt đầu
 
11. 走る [hashiru] / かける [kakeru] : chạy
12. 働く [hataraku] / 仕事する [shigoto suru] : làm việc
13. 変な [henna] / 可笑しな [okashina] : lạ , kỳ lạ
14. 本屋 [honya] / 書店 [shoten] : hiệu sách, nhà sách
15. 椅子 [isu] / [kóhikake] : cái ghế
 
16. 返る [kaeru] / 戻る [modoru] : trở về
17. 解雇される [kaiko sareru] : 首になる [kubi ni naru] : bị sa thải, cho nghĩ việc
18. かたずける [katazukeru] / 整頓する [seiton suru] : dọn dẹp, dọn vệ sinh
19. 買う [kau] / 購入 [koonyuu suru] : mua
20. [kaiken] / お巡りさん [omawarisan] : cảnh sát
 
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
 
21. けれども [keredomo] / だけど [dakedo] : nhưng
22. きをつける [ki o tsukeru] / 注意する [chuui suru] : cẩn thận
23. 綺麗な [[kireina] / 美しい [utsukushii] : xinh đẹp
24. 込む [[komu] / 混雑 [konzatsu suru] : đông đúc
25. 空港 [kuukou] / 飛行場 [hikoujou] : phi trường, sân bay
 
26. 車 [kuruma] / 自動車 [jidousha] : xe hơi
27. また [mata] / 再び [futatabi] : một lần nữa
28. 道 [michi] / 道路 [douro] : đường , con đường
29. 難しい [muzukashii] / 困難な [konnan na] : khó khăn
 
Trên đây là các từ đồngn nghĩa tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất, các bạn còn biết những từ đồng nghĩa nào khác? Hãy chia sẽ với trung tâm Tiếng Nhật SOFL qua mail, để cùng học, cùng tiến bộ nhé. Chúc các bạn học tốt!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 0

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 173

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13049401

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...