Học Tiếng Nhật Online SOFL- Ngữ Pháp Sơ Cấp 2 "Bài 6" - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 2 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC2 » Ngữ Pháp

Học Tiếng Nhật Online SOFL- Ngữ Pháp Sơ Cấp 2 "Bài 6"

Thứ ba - 16/12/2014 18:55
おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Trước khi vào bài mới, các bạn cần chú ý một số từ và cụm từ như sau: みちが こみます(đường xá đông đúc)、まちがえます(nhầm lẫn)、さいふをおとします(rớt ví)、しりょうをまとめます(tổng kết tài liệu)、けいたいでんわをひろいます(nhặt điện thoại di động)…


A: やまださん、ちょっと来週の出張1について 話したいんだけど
       Yamada, tôi muốn nói về chuyến công tác tuần sau một chút …
B: あのう、これを コピーしてしまいたいんですが、すぐ終わります2から。
      À…tại vì muốn copy xong cái này đã, xong ngay thôi.
A: いいですよ。じゃ、終わったら、言ってください
       Được chứ. Vậy thì…khi xong thì nói nghen.

1.  Cấu trúc trên được dùng để diễn tả việc hoàn thành một sự việc nào đó

I) Hội thoại 1: 

A: ワンさん、昼ごはんを 食べませんか
       Quang, ăn cơm trưa hông?
B: もう 食べました
       Đã ăn rồi.
A: え? いつ食べたんですか
       Hả? đã ăn khi vào vậy?
B: 休み時間3に食べてしまいました
      Đã ăn xong vào giờ nghỉ.
A: え? 10分の休み時間に? 早いですね
       Hả? vào thời gian nghỉ có 10phút á? Nhanh nhỉ!
       ….サントスンさん、資料 が 準備 しますか。
B: ええ、もうすずきさんに 教えてもらいました
       Vâng, đã được anh Suzuki chỉ giúp rồi.
A: え? もう全部4 覚えてしまったん5ですか
       Hả? đã nhớ hết toàn bộ luôn à?
B: ええ、1時間かかりましたけど
      Vâng, mất một tiếng đồng hồ…
A: すごいですね。
       サントスさん、この本、どうですか、面白い6ですか
       Santos , sách này thế nào? Thú vị hông?
B: ええ、面白かったですよ
      Vâng, thú vị chứ
A: どのぐらい 本をよみますか。
B: 1週間です。
A: サントスさんが 1週間7だったら、私は 3週間かかりますよ
       Santos mà mất một tuần, thì mình mất ba tuần đó chứ!

*Tiếp tục nha các bạn! 
Tương tự, các bạn có thể biến thể cấu trúc trên đi, ví dụ cho mẫu đàm thoại sau, các bạn hãy chú ý ở dòng được tô đậm.


II) Hội thoại 2:

2a)
A: キムさん、もう12時ですね、食事に行きませんか
       Kim! Đã 12h rồi nhỉ, đi ăn không?
B: すみません、このレポート、書いてしまいたいですから8、お先9にどうぞ
       Xin lỗi, muốn viết xong cái báo cáo này đã, mời trước nha…
A: 何分ぐらいかかりますか
       Mất khoảng mấy phút?
B: 10分ぐらいです
       Khoảng 10phút
A: じゃ、ちょっと まっています。

2b)
      もう5時ですね。かえりませんか
      Đã 5h rồi, về không?
B: 仕事 が 終わりませんから。
A: 大変ですね
      Mệt nhỉ!
B: ええ、ですから、お先にどうぞ
       Vâng, vì vậy, xin mời trước…
A: わかりました、じゃ。
       Biết rồi,…vậy thì …

2. Ngoài ra, thì cấu trúc trên cũng được sử dụng để diễn ta một tâm trạng tiếc nuối vì đã làm sai, hư,… không muốn sự việc đó xảy ra tí nào.

III) Hội thoại 3:

3a)
A: あのう、すみません、昨日10こちらに かさを忘れてしまったん11ですが
       ….xin lỗi…đã lỡ bỏ quên cái dù ở đây ngày hôm qua…
B: かさですか
       Dù hả?
A: ええ、あかいかさ。あのテープよこに 置いたん12ですが。
       Vâng , cái dù đỏ, đã đặt ở bên cạnh cái băng cát sét…
B: ああ、ちょっと 待ってください13。。。これですか
       À, hãy chờ một chút…cái này hả?
A: あ、それです。どうもすみません
       Ôi, cái đó đấy, thật cảm ơn…

3b)
A: たぐちさん、どうしたんですか
       Taguchi , có chuyện gì vậy?
B: ノートをなくしてしまったんです
       Đã mất tiêu cuốn vở rồi ạ
A: またですか、こんどは何のノート ?
       Lại nữa à? Lần này là vở gì?
B: 英語のノートです。
A: これですか
       Cái này hả?
B: あ、それです。先生、どこにありましたか
      A, cái đó. Ở đâu vậy ạ?
A: そこに 机のまえに置いたん12です。
B: ああ、よかった。すぐかえしにいきます。もう 2日になりますから。
      Ôi, may quá. Đi trả ngay thôi, vì đã hai ngày rồi ạ.

3c)
B: おはよう
      Chào buổi sáng
C: おはよう。さわださん、きょうは新しいかばんだね
       Chào buổi sáng, Sawada, hôm nay túi sách mới nhỉ
B: いいえ、めいさのかばんです。間違えます。
C: めいささん、さがしていると思うよ。すぐ電話14しないと
      Tôi nghĩ là Meisa đang tìm đấy, phải gọi điện ngay đi
B: うん、わかった
       Ừ, mình biết rồi

3d)
A: いらっしゃいませ
       Xin kính chào quí khách đã đến
B: これはここで 買ったんです。
A: ちょっと見せてください、ああ、これはだめですね、もう使えません15ね
       Đưa tôi xem một chút. À, cái này không được rồi, đã không thể sử dụng nữa nhỉ.
B: じゃ、新しいのに かえていただけませんか
       Vậy thì, vui lòng đổi cho tôi cái mới được không ?
A: はい、かしこまりました
       Vâng, hiểu rồi ạ

Một số Kanji đã sử dụng trong bài học:

 

Kanji               Âm hán           Cách đọc
1. 出張                 Xuất trương           しゅっちょう
2.終わります        Chung                   おわります
3.休み時間           Hưu…thời gian        やすみじかん
4.全部                 Toàn bộ                   ぜんぶ
5.覚えます           Giác                       おぼえます
6.面白い              Diện bạch               おもしろい
7.週間                 Chu gian                 しゅうかん
8.書きます           Thư                        かきます
9.お先に              Tiên                        おさきに
10.昨日                Tạc nhật                  きのう
11.忘れます          Vong                      わすれます
12.置きます          Trí                          おきます
13.待ちます          Đãi                         まちます
14.電話                Điện thoại               でんわ
15.使います          Sử                          つかいます

Tác giả bài viết: Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL

Nguồn tin: hoctiengnhatban.org

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 2209

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2209

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12962206

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...