Trong quá trình đào tạo tiếng Nhật, Trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhận thấy rằng kiến thức ngữ pháp của các bạn khá tốt nhưng khả năng giao tiếp của đa phần các bạn còn hạn chế bởi vốn từ vựng chưa nhiều. Vì vậy, hãy đồng hành cùng chúng tôi để nâng cao vốn từ bằng các bài từ vựng theo giáo trình chuẩn nhé.
Tiếp nối loạt bài về từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minano Nihongo là bài 25 Từ vựng tiếng Nhật cơ bản. Hãy học, áp dụng các từ vựng vào thực tế giao tiếp thường xuyên nếu muốn nhớ nhanh, nhớ lâu và giao tiếp tốt ngôn ngữ này nhé.
1. ~週間 (しゅうかん) (shuukan): ~ tuần
Ví dụ: 一週間(いっしゅうかん)ダイエットをしました。 : Tôi đã ăn kiêng trong 1 tuần.
2. 授業 (じゅぎょう) (jugyou): bài giảng, buổi học
Ví dụ: 今日の授業はおもしろかったです。: Buổi học hôm nay thú vị.
3. 宿題 (しゅくだい) (shukudai): bài tạp về nhà
Ví dụ: 宿題をする : làm bài tập về nhà
4. 上手 (じょうず) (jouzu): giỏi (môn gì đó/ làm gì đó)
Ví dụ: 彼(かれ)は日本語が上手です。: Anh ấy giỏi tiếng Nhật.
5. 丈夫 (じょうぶ) (joubu): khỏe, mạnh, bền
Ví dụ: 父(ちち)は丈夫です。: Bố tôi khỏe.
=> 大丈夫(だいじょうぶ)(daijoubu): không vấn đề
・ 大丈夫ですか。: Cậu không sao chứ/ không có vấn đề gì chứ?
6. 醤油 (しょうゆ) (shouyu): nước tương Nhật
Ví dụ: スーパーでしょうゆをかいました。: Tôi đã mua nước tương ở siêu thị.
7. 食堂 (しょくどう) (shokudou): quán ăn, nhà ăn, căng tin
Ví dụ: 私の学校(がっこう)に食堂があります。: Trong trường tôi có căng tin.
8. 知る (しる) (shiru): biết
Ví dụ: この情報(じょうほう)を知(し)っています。: Tôi biết thông tin này.
9. 白い (しろい) (shiroi): trắng
Ví dụ: 白いシャツがすきです。: Tôi thích áo sơ mi trắng.
10. ~人 (~じん) (~ jin): người (nước nào)
Ví dụ: ベトナム人(べとなむじん): người Việt Nam, 日本人(にほんじん): người Nhật, アメリカ人(あめりかじん): người Mỹ
11. 新聞 (しんぶん) (shimbun): báo
Ví dụ: 新聞をよむ: đọc báo
12. 吸う (すう) (suu): hút (thuốc lá)
Ví dụ: たばこを吸う: hút thuốc lá
13: スカート (sukaato): váy
Ví dụ: スカートをはく: mặc váy
14. 好き (すき) (suki): thích
Ví dụ: スポーツが好きです。: Tôi thích thể thao.
15. 過ぎ (すぎ) (sugi): quá, hơn (giờ)
Ví dụ: もう12(じゅうに)時(じ)過ぎだ。: Đã quá 12 giờ.
16. すぐに (sugu ni): ngay lập tức
Ví dụ: すぐにきます: Tôi sẽ đến ngay.
17. 少し (すこし) (sukoshi): một chút
Ví dụ: 日本語が少しはなせます。: Tôi nói được 1 chút tiếng Nhật.
18. 涼しい (すずしい) (suzushii): mát
Ví dụ: 今日はすずしいです。: Hôm nay trời mát.
19. ~ずつ (zutsu): mỗi, một, từng … một
Ví dụ: 一人ずつ(ひとりずつ): từng người một, ひとつずつ: từng cái một, すこしずつ: từng chút một
20. ストーブ (sutoobu): cái lò (nướng/ sưởi)
Ví dụ:
・ 電気(でんき)ストーブ: lò chạy bằng điện, 石油(せきゆ)ストーブ: lò chạy bằng dầu
・ ストーブをたく: nhóm lò (loại có lửa)/ ストーブをつける: bật lò/ ストーブをけす: tắt lò
>>>>> Có thể các bạn quan tâm : Từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 25 - giáo trình Minano Nihongo TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com