Mẫu câu văn phạm tiếng Nhật sơ cấp
Thứ năm - 23/07/2015 15:27Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Mẫu câu văn phạm tiếng Nhật sơ cấp sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.
Chào buổi sáng! | Ohayou gozaimasu. | お は よ う ご ざ い ま す. |
Chào buổi tối! | Konbanw | こ ん ば ん は. |
Chào mừng bạn! (Để chào đón ai đó) | Youkoso irasshai Mashita. | よ う こ そ い ら っ し ゃ い ま し た. |
Bạn thế nào? | Ogenki desuka? | お 元 気 で す か? |
Tôi khỏe cảm ơn! | Watashi wa Genki desu. Arigato! | わ た し は 元 気 で す. あ り が と う. |
Còn bạn? | Anatawa? | あ な た は? |
Tốt / cũng được. | Genki desu. / Maa maa-desu. | 元 気 で す ./ ま あ ま あ で す. |
Cảm ơn rất nhiều)! | Arigatou! | あ り が と う! |
Không có gì! (Trả lời "cảm ơn bạn") | Dou itashi mashite. | ど う い た し ま し て. |
Anh nhớ em rất nhiều! | Samishi Katta desu. | さ み し か っ た で す. |
Có gì mới? | Saikin dou desuka? | 最近 ど う で す か? |
Không có gì nhiều | Kawari nai desu. | 変 わ り な い で す. |
Chúc ngủ ngon! | Oyasumi nasai. | お や す み な さ い. |
Hẹn gặp lại! | Mata atode aimashou! | ま た あ と で 会 い ま し ょ う! |
Tạm biệt | Sayonara! | さ よ う な ら! |
Tôi bị lạc | Mayotte shimai Mashita. | 迷 っ て し ま い ま し た. |
Tôi có thể giúp gì bạn? | Otetsudai shimashouka? | お 手 伝 い し ま し ょ う か? |
Bạn có thể giúp tôi được không? | Tetsudatte kuremasuka? | 手 伝 っ て く れ ま す か? |
Đâu là (phòng tắm / nhà thuốc)? | (Toire / yakkyoku) wa doko desuka? | (ト イ レ / 薬 局) は ど こ で す か? |
Đi thẳng! sau đó rẽ trái / phải! | Massugu itte kudasai. Soshite, Hidari / migi ni magatte kudasai | |
ま っ す ぐ 行 っ て く だ さ い. そ し て, 左 / 右 に ま が っ て く だ さ い. | ||
Tôi đang tìm john. | John wo Sagashite imasu. | John を 探 し て い ま す. |
Đợi một chút! | Chotto matte kudasai. | ち ょ っ と 待 っ て く だ さ い. |
Giữ nó hộ tôi! (Điện thoại) | Chotto matte kudasai. | ち ょ っ と 待 っ て く だ さ い. |
Cái này bao nhiêu? | Kore wa Ikura desuka? | こ れ は い く ら で す か? |
Xin lỗi ...! (Yêu cầu một cái gì đó) | Sumimasen! | す み ま せ ん! |
Xin lỗi! (Đi qua) | Sumimasen! | す み ま せ ん! |
Đi với tôi! | Watashi để Issho ni kite kudasai. | 私 と い っ し ょ に 来 て く だ さ い. |
Bạn có nói (tiếng Anh / tiếng Nhật) không? | Anata wa eigo / nihongo wo hanashimasu ka? | |
あ な た は (英語 / 日本語) を 話 し ま す か? | ||
Đợi chút. | Sukoshi dake. | 少 し だ け. |
Tên bạn là gì? | Namae wa nandesu ka? | 名 前 は 何 で す か? |
Tên tôi là ... | Watashi không namae wa ... .. | 私 の 名 前 は · · · |
Cô.../bà... | (dùng từ) san. | · · · さ ん |
Rất vui được gặp bạn! | Hajimemashite! hoặc Oai dekite ureshii desu | |
は じ め ま し て! / お 会 い で き て う れ し い で す! | ||
Bạn rất tốt bụng! | Anata wa totemo shinsetsu desu. | あ な た は と て も し ん せ つ で す. |
Bạn đến từ đâu? | Doko không shusshin desu ka? | ど こ の 出身 で す か? |
Tôi đến từ Nhật Bản) | kara desu Nihon. | ア メ リ カ / 日本 か ら で す. |
Tôi là người Mỹ | Watashi wa Amerika jin desu | .私 は ア メ リ カ 人 で す. |
Bạn sống ở đâu? | Doko ni trời de imasu ka? | ど こ に 住 ん で い ま す か? |
Tôi sống ở Nhật Bản | Watashi wa nihon ni sundeimasu. | |
私 は ア メ リ カ / 日本 に 住 ん で い ま す. | ||
Bạn có thích ở đây? | Kokowa suki ni narimashita ka? | こ こ は 好 き に な り ま し た か? |
Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời | Nihon ha subarashii kuni desu. | 日本 は 素 晴 ら し い 国 で す. |
Bạn làm nghề gì? | Osigoto wa nandesu ka? | お 仕事 は 何 で す か? |
Tôi thích tiếng Nhật | Watashi wa nihongo ga suki desu. | 私 は 日本語 が 好 き で す. |
Bạn bao nhiêu tuổi? | Toshi wa ikutsu desu ka? | 年 は い く つ で す か? |
Tôi (hai mươi, ba mươi ...) tuổi. | Watshi wa (20, 30) sai desu. | 私 は (20,30) 才 で す. |
Tôi phải đi | Ikanakutewa narimasen. | 行 か な く て は な り ま せ ん. |
Tôi sẽ trở lại ngay! | Sugu modori masu. | す ぐ 戻 り ま す. |
Chúc may mắn! | Ganbatte ne! | が ん ば っ て ね! |
Chúc mừng sinh nhật! | Tanjyoubi omedetou gozaimasu! | 誕生 日 お め で と う ご ざ い ま す! |
Chúc mừng năm mới! | Akemashite omedetou gozaimasu. | あ け ま し て お め で と う ご ざ い ま す. |
Xin chúc mừng! | Omedetou! | お め で と う! |
Thưởng thức! (Cho các bữa ăn ...) | (...)wo kudasai tanoshinde. (...) | を 楽 し ん で く だ さ い. |
Tôi muốn đến thăm Nhật Bản ngày nào đó | Ituka nihon wo otozure tai. | い つ か 日本 を 訪 れ た い. |
Chúc ngủ ngon | Oyasumi nasai. | お や す み な さ い. |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 281
Tháng hiện tại : 949
Tổng lượt truy cập : 13917249
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |