Từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng

Thứ năm - 22/12/2016 10:10
Tiếp nối chuyên mục học tiếng Nhật online, hôm nay học tiếng Nhật Bản xin chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật về nhân sự, tuyển dụng. Chắc chắn sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và phục vụ công việc tốt hơn.

 

Từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng

Từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng


Trong thời gian gần đây, ngành nhân sự là một trong những hành "hot" và có sức hấp dẫn trong thị trường lao động. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong doanh nghiệp nước ngoài cũng được trả một mức lương rất cao bởi nhìn nhận con người là yếu tố quyết định đến sự phát triển của một cơ quan, tổ chức. Sử dụng , điều phối nguồn nhân lực này hiệu quả cũng là phương pháp giúp tiết kiệm chi phí hiệu quả.

 

Bạn mong muốn làm việc ở bộ phận tuyển dụng nhân sự của công ty Nhật? Vậy hãy bổ sung các từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng dưới đây để đạt hiệu quả tuyệt đối trong công việc nhé.

 

- プロジェクト Dự án

- 地方政府,教育・医療機関 Chính quyền địa phương, Cơ quan Giáo dục – Y tế.

- 謝金:Mức lương

- ベトナム国籍  Quốc tịch Việt Nam

- 委嘱場所:Địa điểm làm việc

- 委嘱時間:Thời gian làm việc

- 委嘱開始時期 Thời điểm bắt đầu làm việc

- 委嘱内容:Nội dung công việc

 

Từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng

Cách học từ vựng tiếng Nhật về nhân sự tuyển dụng

 

- 申請案件の受付及び管理 Tiếp nhận và quản lý các hồ sơ

- 申請案件内容の技術的検討 Thẩm định, kiểm tra các nội dụng liên quan đến hồ sơ

- 実施中案件の実施促進 Theo dõi, đảm bảo tiến độ thực hiện của các dự án

- 実施中及び実施済み案件の管理 Quản lý các dự án đang thực hiện và các dự án đã hoàn thành

- 申請・実施団体との連絡及び協議 Liên lạc, trao đổi với các bên liên quan

- 各種報告書作成 Lập báo cáo dự án

- 現地調査(事前,モニタリング,フォローアップ) Khảo sát dự án (tìm hiểu dự án trước khi thực hiện, giám sát, đánh giá tính hiệu quả của dự án trong và sau khi thực hiện)

- 式典関連補助業務 Chuẩn bị các công việc liên quan đến lễ ký kết viện trợ

- 履歴書(顔写真貼付) Sơ yếu lý lịch (có dán hình)

- 人民証明書(写し)CMND (bản sao)

- 履歴書の記載は日本語で行い,氏名,住所,電話番号,携帯番号,学歴及び職歴,日本語能力,英語能力について明記のこと。 Sơ yếu lý lịch viết bằng tiếng Nhật, trong đó ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc, điện thoại di động, quá trình học tập và làm việc, các chứng chỉ về trình độ tiếng Nhật, tiếng Anh.

 

Trên đây là Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nhân sự tuyển dụng. Hãy học để hiểu hơn và nắm chắc các thuật ngữ tiếng Nhật trong lĩnh vực chuyên môn về nhân sự và tuyển dụng nhé!

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 2091

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 5576

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13072883

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...