Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp phổ biến nhất - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật » Phương Pháp

Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp phổ biến nhất

Thứ tư - 13/09/2017 11:15
Học từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp qua bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ cho mình.
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
 

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp phổ biến nhất.

 
1お巡りさん おまわりさん omawari san Cảnh sát
2弁護士 べんごし bengo shi Luật sư
3 教師 きょうし kyoushi Giáo viên
4 先生 せんせい sensei Giáo viên
5 歌手 かしゅ kashu Ca sĩ
6裁判官 さいばんかん saiban kan Thẩm phán
7 職業 しょくぎょう shoku gyou Nghề
8 医者 いしゃ isha Bác sĩ
9 看護婦 かんごふ kango fu Nữ y tá
10 看護師 かんごし kango shi Y tá
11 歯科医 しかい shikai Nha sĩ
12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか gaka nghệ sỹ/ họa sỹ
15 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka Họa sĩ
16演説家 えんぜつか enzetsu ka Diễn giả / nhà hùng biện
17 写真家 しゃしんか shashin ka Nhiếp ảnh gia
18建築家 けんちくか kenchiku ka Kiến trúc sư
19 演奏家 えんそうか ensou ka Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
20作家 さっか sakka Tác giả / nhà văn
21 演出家 えんしゅつか enshutsu ka Nhà sản xuất / giám đốc
22 警官 けいかん kei kan Cảnh sát viên
23 政治家 せいじか seiji ka Chính trị gia
24 警察官 けいさつかん keisatsu kan Cảnh sát viên
25科学者 かがくしゃ kagaku sha Nhà khoa học
26 コック kokku Đầu bếp
27 調理師 ちょうりし chouri shi đầu bếp
28 シェフ shefu Đầu bếp
29 料理長 りょうりちょう ryouri chou trưởng bếp/ 
30 料理人 りょうりにん ryouri nin đầu bếp
31運転手 うんてんしゅ unten shu Lái xe
32美容師 びようし biyou shi Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
33 消防士 しょうぼうし shoubou shi Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし kaikei shi Viên kế toán
35 銀行員 ぎんこういん ginkou in   nhân viên ngân hàng
36 兵士 へいし hei shi Lính
37 公務員 こうむいん koumu in công chức chính phủ
38 駅員 えきいん eki in công nhân trạm
39 店員 てんいん ten in nhân viên Cửa hàng 
40 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân Viên Công Ty
41 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
42 警備員 けいびいん keibi in bảo vệ
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in Công nhân tạm thời
44 秘書 ひしょ hisho Thư ký
45 サラリーマン sarari-man nhân viên làm công ăn lương
46 OL オーエル o- eru nữ nhân viên văn phòng
47 フリーター furi-ta- nhân viên part-time
48 俳優 はいゆう haiyuu Nam diễn viên
49 女優 じょゆう joyuu Nữ diễn viên
50 役者 やくしゃ yakusha Nam diễn viên / nữ diễn viên
 
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệpTrung tâm dạy tiếng Nhật SOFL muốn giới thiệu tới các bạn. Và còn rât nhiều từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác nhau, chúng tôi sẽ giới thiệu thêm tới các bạn ở những bài sau, hãy nhớ theo dõi nhé. 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 153

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 153

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12958590

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...