Xây dựng vốn từ vựng là cách hữu hiệu để học gỏi tiếng Nhật Bản. Tuy nhiên, kho từ vựng tiếng Nhật rất đồ sộ và đa dạng trên nhiều lĩnh vực , cả đời bạn cũng không học hết . Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu các từ vựng bổ ích nhất , thông dụng nhất nhé.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật bổ ích
Bất kỳ ai trong quá trình học tiếng Nhật đều phải thường xuyên trau dồi vốn từ vựng của mình theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao . Đối mặt với khó từ vựng nhiều như vậy nếu người học biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả cũng như biết lựa chọn, khoanh vùng các mảng từ vựng cần thiết và phù hợp với mình thì hoàn toàn có thể sử dụng tiếng Nhật tốt .
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Nhật , trugn tâm Tiếng Nhật SOFL khuyên các bạn chuẩn bị học và mới học tiếng Nhật nên trua dồi vốn từ vựng ngay từ khi mới học . Và sau đây là danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật bổ ích nhất , hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. 箸 (hashi) đũa
2. 橋 (hashi) cây cầu
3. 端 (hashi) ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa
4. ややこしい (yayakoshii) rắc rối, phức tạp
5. 加減 (kagen) sự điều chỉnh
6. 適当 (tekitou) sự phù hợp
7. あいまい (aimai) mập mờ, khó hiểu
8. バシッと=しっかり:chắc chắn, ổn định
9. 戸惑う(tomadou) phức tạp, khó hiểu
10. 思いやり(omoiyari) sự thông cảm
11. 気遣い (kidukai) sự quan tâm
12. 奥深い (okufukai) sâu sắc, thâm thúy
13. 決め付ける (kimetsukeru) trách cứ, qui kết
14. 養育費(youikuhi) tiền cấp dưỡng
15. 勝手 (katte) tự tiện, tự ý
16. 翻弄される (honrou sareru) bị chế nhạo, bị xúc phạm
17. いい気味 (ii kimi) dễ chịu
18. ばっちり(bacchiri) một cách hoàn hảo/hoàn toàn thích đáng/một điều chắc chắn
19. やばい (yabai) nguy hiểm; tệ thật, không xong rồi
20. マジウケる(maji ukeru) thấy thú vị
21. 真顔で(magao de) có vẻ trang nghiêm
22. 実用的 (jitsuyouteki) mang tính thực dụng
23. 気になる(ki ni naru) bức xúc, lo lắng
24. 仮の話 (kari no hanashi) chuyện giả định
25. あやふや(ayafuya) mập mờ, không rõ ràng
26. 口出し(kuchidashi) nói chen ngang, cắt lời
27. 演歌 (enka) thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản
28. 漁師 (ryoushi) ngư dân
29. 波瀾万丈 (haranbanjyou) (cuộc đời) “lên voi, xuống chó” /”ba chìm, bảy nổi”
30. 中途半端 (chyuutohanpa) nửa chừng
31. 一概に (ichigaini) vô điều kiện, bất biến
32. イライラする (iraira suru) sốt ruột, phát cáu
33. 奥ゆかしい (okuyukashii) nhả nhặn, khiêm tốn
34. 言い訳 (iiwake) phân trần, biện bạch
35. 向き合う (mukiau) giáp mặt trực diện
36. 居残り (konokori) bắt ở lại thêm giờ
37. 明確 (meikaku) rõ ràng, chính xác
38. 基準 (gijyun) tiêu chuẩn
39. ふざけんなよ (fuzakennayo) Đừng đùa chứ
40. 宣教師 (senkyoushi) nhà truyền giáo
41. ポルトガル (porutogaru) nước Bồ Đào Nha
42. なんとなく(nantonaku) không hiểu vì sao
43. 感覚 (kankaku) cảm giác
44. 文脈 (bunmyaku) mạch văn, ngữ cảnh
45. 鋳型 (igata) khuôn đúc
46. 印をつける(shirushi wo tsukeru) đánh dấu
47. 流し込む (nagashikomu) đổ vào, rót vào
48. 咳払い・する (sekibarai) đằng hắng
49. 断定 (dantei) kết luận, quyết định
50. 避ける (sakeru) lảng tránh
51. 配慮 (hairyo) xem xét, quan tâm
52. 投げ出す (nagedasu) ném đi, từ bỏ
53. 一心 (isshin) quyết tâm, một lòng
54. 飛び込む (tobikomu) lao vào, nhảy vào
55.(~に)愛想がつきる: phẫn nộ với ai đó
56. 罪悪感 (zaiakukan) cảm giác tội lỗi
57. ほぼ (hobo) gần như, hầu như
58. 決心する (kesshin suru) quyết tâm làm, quyết định làm
59. 何者 (nani mono) ai? người như thế nào?
60. 接する(sessuru) tiếp xúc, giao tiếp
Để giao tiếp tốt , các bạn cần khoảng 1000 từ vựng theo các chủ đề khác nhau . Từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất theo chủ đề cùng các bí quyết nhớ từ siêu nhanh , lâu đã được tổng hợp và chia sẽ trên website :
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL , các bạn có thể tham khảo và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình mỗi ngày nhé . Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com