50 trạng từ thường gặp nhất trong các kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT
Thứ hai - 10/04/2017 08:24Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tìm hiểu một số trạng từ tiếng Nhật thông dụng
Mỗi kỳ thi năng lực tiếng Nhật là cột mốc đánh dấu khả năng sử dụng ngoại ngữ của người học sau một quá trình tìm hiểu và nghiên cứu ngôn ngữ này. Các cấu trúc trong bài thi thường theo format cố định nên khả năng xuất hiện của các từ vựng tiếng Nhật thông dụng khá nhiều. Vì vậy trung tâm Nhật ngữ SOFL đã tổng hợp 50 trạng từ tiếng Nhật thông dụng nhất sau đây.
1. 何より : Hơn tất cả mọi thứ
2. ぴったり, ぴたり: Vừa khít, vừa vặn ( quần áo)
3. やはり、やっぱり: Cuối cùng thì cũng vẫn là
4. うっかり: Xao nhãng, Lơ đễnh
5. がっかり: Thất vọng
6. ぎっしり: Chật kín, sin sít
7. ぐっすり: (Ngủ) thiếp đi, (Ngủ) say tít
8. こっそり: Len lén (để ko ai nhìn thấy)
9. さっぱり: Sảng khoái (rửa mặt xong), Trong trẻo – Nhẹ, nhạt (món ăn)
10. さっぱり...ない: Hoàn toàn không
11. ぐったり: Mệt phờ người, Mệt nhoài
12. しっかり: Chắc chắn, vững chắc
13. すっきり: Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) - Cô đọng, súc tích (văn chương)
14. そっくり: Giống như đúc, giống y hệt
15. にっこり: Nhoẻn miệng cười
16. のんびり: Thảnh thơi không lo nghĩ, Thong thả, ung dung
17. はっきり : Mạch lạc, lưu loát (trả lời) - Rõ ràng, minh bạch
18. ばったり : Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra
19. ぼんやり : Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)
20. びっくり : Ngạc nhiên
21. ゆっくり : Thong thả, chậm rãi
22. めっきり : Đột ngột ( chỉ sự thay đổi)
23. たっぷり : Dư thừa, thừa thãi, đầy tràn (đồ ăn, thời gian)
24. おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng
25. ずらっと・ずらり : dài dằng dặc, dài tăm tắp
26. ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng
27. こってり : Đậm, đậm đà
28. あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao
29. しょっちゅう : Hay, luôn, thường xuyên
30. ぼんやり : đờ đẫn, thờ thẫn - cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ
31. ぼけっと : Thừ người ra, mơ màng, đờ đẫn,
35. ゆとり : thừa thãi, dư dật
36. ゆったり : (Quần áo) cảm giác thoải mái, dễ chịu
37. きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm
38. がっくり : buông xuôi, buông thả
39. びっしょり : Ướt sũng, ướt đầm đìa
40. がっしり : Cường tráng, mạnh khỏe, to lớn, vững vàng
41. がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
42. きっかり : Đúng, chính xác
43. きっちり : Vừa khít, khít khao, vừa đúng
44. くっきり : Nổi bật, Rõ ràng
45. げっそり : Gầy xọp đi, ốm nhom, gầy nhom
46. じっくり : Từ từ, thoải mái, bình tĩnh
47. てっきり : Chắc chắn, đúng như, nhất định sẽ
48. 丸っきり : Tất tần tật, Hoàn toàn
49. うんざり : Chán ngấy, chán ngắt, tẻ nhạt
50. すんなり : Mảnh khảnh, lèo khèo, mảnh dẻ
Trên đây là tổng hợp của 50 trạng từ tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất trong các kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 969
Tháng hiện tại : 1065
Tổng lượt truy cập : 13839399
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |