30 câu giao tiếp tiếng Nhật thể hiện sự đống ý và không đồng ý
Thứ hai - 28/05/2018 22:13Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tiếng Nhật giao tiếp thể hiện sự đồng ý
>>Xem thêm: Học tiếng Nhật
1. あなたの言(い)う通(とお)りです。
Bạn nói hoàn toàn đúng.
2. 賛成(さんせい)です。
Tôi đồng ý.
3. 全(まった)くその通(とお)り。
Điều đó hoàn toàn đúng.
4. その通(とお)りです。
Đúng như vậy.
5. 私(わたし)も同(おな)じ考(かんが)えです。
Đó cũng là điều tôi nghĩ.
6. わたしはあなたに賛成(さんせい)するよ。
Tôi đồng ý với bạn.
7. 確(たし)かにそうですね。
Chắc chắn đúng như vậy.
8. もちろんです。
Đương nhiên rồi.
9. わたしは すばらしい考(かんが)えだと思(おも)っている。
Tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời.
10. 間違いありません。
Không còn nghi ngờ gì nữa.
11. 多分(たぶん)ね。
Có lẽ vậy.
12. そのことが言(い)いたかったんですよ。
Đó chính là cái mà tôi muốn nói.
13. 同(おな)じ意見(いけん)です。
Tôi cũng có ý kiến như vậy.
14. 多分(たぶん)あなたは正(ただ)しいだろう。
Có lẽ bạn nói đúng.
15. そうなんだろうね。
Tôi nghĩ rằng nó đúng như vậy.
Cách thể hiện sự không đồng ý trong tiếng Nhật
>>Xem thêm: Học tiếng Nhật trực tuyến
1. そうですね。ちょっと分(わ)かりません。
Vậy à, tôi không chắc lắm.
2. 間違(まちが)っているとは思(おも)いません。
Tôi nghĩ rằng điều đó sai.
3. それは違(ちが)います!
Cái đó không đúng.
4. 違(ちが)うと思(おも)うな。
Tôi không nghĩ như vậy.
5. そうじゃないと思(おも)う。
Tôi không nghĩ rằng điều đó đúng.
6. 賛成(さんせい)できません。
Tôi không đồng ý.
7. 反対(はんたい)です。
Tôi phản đối.
8. 正直言(しょうじきい)って、そうではないように思(おも)う。
Thật lòng mà nói, tôi không nghĩ như vậy.
9. 残念(ざんねん)ながら、あなたと意見(いけん)が分(わ)かれるよう。
Thật tiếc, nhưng tôi không thể đồng ý kiến với bạn.
10. そんなことない!
Điều đó không đúng.
11. あなたはまちがっている。
Bạn nhầm rồi.
12. ~(に)異論(いろん)がある
Tôi phản đối việc…
13. ~と意見(いけん)が異(こと)なる
Tôi có ý kiến khác về việc…
14. ~と食(く)い違(ちが)う
Tôi không đồng ý về việc…
15.ごめんなさい、でもそんなの全(まった)くばかげてる!
Xin lỗi, nhưng chuyện này hoàn toàn vô lý.
Trên đây là 30 câu tiếng Nhật giao tiếp, hãy học thật nhiều chủ đề khác qua những bài viết sau của trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
27
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 26
Hôm nay :
0
Tháng hiện tại
: 35
Tổng lượt truy cập : 13627681
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |