Từ vựng tiếng Nhật bài 11 - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 2 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC2 » Từ Vựng

Từ vựng tiếng Nhật bài 11

Thứ sáu - 04/12/2015 07:51
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chân trọng giới thiệu với các bạn từ vựng tiếng Nhật bài 11 . Lượng từ vựng của bài này tương đối nhiều , trước khi học các bạn nên chuẩn bị giấy bút để ghi chép lại và học dần dần nhé.
 
います : có (động vật) 
にほんにいます [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
かかります : mất, tốn 
やすみます :nghỉ ngơi
ひとつ [hitotsu] : 1 cái (đồ vật) 
ふたつ [futatsu] : 2 cái 
みっつ [mittsu] : 3 cái 
よっつ [yottsu] : 4 cái 
いつつ [itsutsu] : 5 cái 
むっつ [muttsu] : 6 cái 
ななつ [nanatsu] : 7 cái 
やっつ [yattsu] : 8 cái 
ここのつ [kokonotsu] : 9 cái 
とお [too] : 10 cái 

hoc tieng nhat bai 11

 
いくつ [ikutsu] : bao nhiêu cái 
ひとり [hitori] : 1 người 
ふたり [futari] : 2 người 
~にん [~nin] : ~người 
~だい [~dai] : ~cái, chiếc (máy móc) 
~まい [~mai] : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) 
~かい [~kai] : ~lần, tầng lầu 
りんご [ringo] : quả táo 
みかん [mikan] : quýt 
サンドイッチ [sandoichchi] : sandwich 
カレー(ライス) [kare-raisu] : (cơm) cà ri 
アイスクリーム [aisukuri-mu] : kem 
きって [kitte] : tem 
はがき [hagaki] : bưu thiếp 
ふうとう [fuutou] : phong bì 
そくたつ [sokutatsu] : chuyển phát nhanh 
 
かきとめ [kakitome] :gửi bảo đảm 
エアメール [eame-ru] : (gửi bằng) đường hàng không 
ふなびん [funabin] : gửi bằng đường tàu 
りょうしん [ryoushin] : bố mẹ 
きょうだい [kyoudai] : anh em 
あに [ani] : anh trai (tôi) 

hoc tieng nhat bai 11

 
おにいさん [oniisan] : anh trai (bạn) 
あね [ane] : chị gái (tôi) 
おねえさん [oneesan] : chị gái (bạn) 
おとうと [otouto] : em trai (tôi) 
おとうとさん [otoutosan] : em trai (bạn) 
いもうと [imouto] : em gái (tôi) 
いもうとさん [imoutosan] : em gái (bạn) 
がいこく [gaikoku] : nước ngoài 
 
~じかん [~jikan] : ~tiếng, ~giờ đồng hồ 
~しゅうかん [~shuukan] : ~tuần 
~かげつ [~kagetsu] : ~tháng 
~ねん [~nen] : ~năm 
~ぐらい [~gurai] : khoảng~ 
どのくらい [donokurai] : bao lâu 
ぜんぶで [zenbude] : tất cả, toàn bộ

 hoc tieng nhat bai 11
みんな [minna] : mọi người 
~だけ [~dake] : ~chỉ 
いらっしゃいませ [irashshaimase] : xin mời qúy khách 
いい (お)てんきですね [ii (o)tenki desu ne] : trời đẹp quá nhỉ ! 
おでかけですか [odekake desu ka] : đi ra ngoài đấy hả ? 
ちょっと ~まで [chotto ~made] : đến~một chút 
いって いらっしゃい [itteirashshai] : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 
いってらっしゃい [itterashshai] : (anh) đi nhé 
いって まいります [itte mairimasu] : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) 
いってきます [itte kimasu] : (tôi) đi đây 
それから [sorekara] : sau đó 
オーストラリア [0-sutoraria] : nước Úc 
 
Các bạn đã nắm được cơ bản những từ vựng bài 11 chưa ạ? Hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi - trung tâm Tiếng Nhật SOFL để tích lũy vốn từ vựng cũng như chinh phục tiếng Nhật nhé !

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 344

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 344

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13098690

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...