Bài tập ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp kèm đáp án
Thứ hai - 29/10/2018 12:04Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Để nắm chắc được ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp ngoài việc học lý thuyết, bạn cần phải thực hành bằng cách luyện tập làm các bài tập tiếng Nhật sơ cấp thật thường xuyên.
>> 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp
Học ngữ pháp tiếng Nhật bằng cách thương xuyên làm các bài tập về ngữ pháp
問題Ⅰ______ のところになにをいれますか. a, b, c, d からいち ばんいいものをひとつえらびなさい.
1. 田中さん____おと問あいました.
| b. へは | c. では | d. のは |
2. あしたは やすみですが、どこ___ 行きません.
| b. から | c. まで | d. でも |
3. 田中さんは きのう びょうき___ がっこうを やすみました.
| b. の | c. で | d. に |
4. あの 人は りょうり____ とても じょうずです.
| b. を | c. が | d. に |
5. あしたは 午前____ 午後も ひまです.
| b. と | c. で | d. は |
6. そのかばん____、きのうかいました.
| b. の | c. に | d. が |
7. せんしゅうは しごと___ 休みました.
| b. の | c. を | d. から |
8. えき ___ ちかくに 本やが あります.
| b. の | c. が | d. で |
9. わたしは まいにち にわ___ そうじを します.
| b. や | c. と | d. も |
10. なにが ほしい___ 言って ください.
| b. で | c. は | d. を |
11. そうじをしました. せんたく____おわりました.
| b. に | c. も | d. と |
12. こんどの にちようびは どこ___ 出かけません.
| b. でも | c. へも | d. もへ |
13. 毎年 1月____ 4月まで とても いそがしいです.
| b. が | c. に | d. から |
14. わたしは ときどき ちち___ テニスを します.
| b. と | c. に | d. か |
15. こんな ところに かさが ありますねあっ、わたし___です.
| b. の | c. が | d. を |
問題Ⅱ______ のところになにをいれますか. a, b, c, d からいち ばんいいものをひとつえらびなさい.
1. 山本さん _ いう 人を 知って いますか.
| b. から | c. と | d. は |
2. すみませんが、上田さんに 私の へやへ 来るよう _ 言って ください.
| b. に | c. へ | d. と |
3. ここでは たばこを ___ ください.
| b. すわなくて | c. すわない | d. さわなく |
4. ごはんを ___ あとで、くすりを のみます.
| b. 食べた | c. 食べる | d. たべます |
5. きのうは ___.
| b. あついなかったです | c. あつくなくでした | d. あつくなかったです |
6. きのう としょかんから ____ 本は この 本です.
| b. かりて | c. かりた | d. かります |
7. こどもは はを ___ ねました.
| b. みがかなく | c. みがかなくて | d. みがかないで |
8. じしょを ___ この 本を 読みました.
| b. つかわなく | c. つかわないで | d. つかわなくて |
9. となりに 高い たてものが ___、わたしの へやは くらく なりました .
| b. たって | c. たった | d. たつ |
10. この スボンは ながかったので、すこし ____ しました。
| b. みじかくに | c. みじかいに | d. みじかいくに |
11. 「あついですね」「ええ。でも、ゆうがたは ____ なりますよ」
| b. すずしい | c. すずしくに | d. すずしいに |
12. このへやは_____ありませんが、きれいです.
| b. あたらしい | c. あたらしいでは | d. あたらしくては |
13. あねはピアノがじょうず____.
| b. ではないでした | c. くなかったです | d. ではありませんでした |
14. わたしはげんかんのドア_____.
| b. があけた | c. をあいた | d. をあけた |
Phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | a | a | b | b | a | a | a | c | a | a | c | b | d | b | b |
II | c | b | a | b | d | c | b | d | b | a | a | a | c | c |
Bạn hãy làm những bài tập này rồi đối chiếu với đáp án bên dưới xem mình đúng được bao nhiêu câu nhé. Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của Nhật Ngữ SOFL trên website để biết thêm nhiều bài tập về ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp, trung cấp, cao cấp.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 5
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 4
Hôm nay : 592
Tháng hiện tại : 592
Tổng lượt truy cập : 13916892
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |