Học ngay 40 từ vựng tiếng Nhật về chính trị
Thứ sáu - 22/06/2018 08:51Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Sau khi bổ sung thêm vốn từ vựng này, bạn chắc chắn sẽ hiểu thêm hơn khi theo dõi những tin tức đó.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề chính trị
演説(えんぜつ)する: diễn thuyết
内閣総理大臣(ないかくそうりだいじん): Thủ tướng
首相(しゅしょう): Thủ tướng
大統領(だいとうりょう): Chủ tịch nước, Tổng thống
外相(がいしょう): Bộ trưởng bộ ngoại giao
財務相(ざいむしょう): Bộ tài chính
交渉(こうしょう)する: đàm phán
会談(かいだん)する: hội đàm
合意(ごうい)する: nhất trí, thỏa thuận
援助活動(えんじょかつどう): hoạt động viện trợ
国際連合(こくさいれんごう): Liên hiệp quốc
次年度(じねんど): năm tới
今年度(こんねんど): năm nay
予算案(よさんあん): dự thảo tài chính
取(と)り組(く)む: nỗ lực
法律(ほうりつ)を定(さだ)める: ban hành luật pháp
憲法(けんぽう)を改正(かいせい)する: sửa đổi hiến pháp
訴(うった)える: tố cáo
裁判(さいばん)で証言(しょうげん)する: làm chứng tại tòa
統一(とういつ): thống nhất
栄(さか)える: phồn thịnh
滅(ほろ)びる: diệt vong
独立(どくりつ): độc lập
混乱(こんらん): hỗn loạn
革命(かくめい)が起(お)きる: tiến hành cách mạng
支配(しはい)される: bị thống trị
植民地(しょくみんち): nước thuộc địa
人物(じんぶつ): nhân vật
英雄(えいゆう): anh hùng
権力(けんりょく): quyền lực
権力(けんりょく)を握(にぎ)る: nắm quyền lực
貴族(きぞく): quý tộc
武士(ぶし): võ sĩ
天皇(てんのう): thiên hoàng
新大陸(しんたいりく)が発見(はっけん)される: phát kiến ra lục địa mới
新大陸(しんたいりく): lục địa mới
外交政策(がいこうせいさく): chính sách ngoại giao
経済政策(けいざいせいさく): chính sách kinh tế
欧州連合(おうしゅうれんごう): Liên minh châu Âu
文部科学省(もんぶかがくしょう): Bộ giáo dục và đào tạo
Hãy học thêm thật nhiều từ vựng tiếng Nhật về những chủ đề khác nhau qua những bài viết khác của SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt.
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 3036
Tháng hiện tại : 3036
Tổng lượt truy cập : 12963033
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |