Qua các kênh thông tin, chúng ta đều biết Nhật Bản là nước thường xuyên phải chống trả với những cơn động đất, sóng thần. Những thảm họa này gây thiệt hại nghiêm trọng cả người và của cho đất nước Nhật Bản. Bởi vậy việc cập nhật các bảng tin thời tiết trên các phương tiện thông tin là rất quan trọng và cần thiết .
![Từ vựng tiếng Nhật về thảm họa](/uploads/tieng-nhat/2016_03/1441880319-1441879412-anh-1.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật về thảm họa
Bạn, những người học, du học, hoặc có dịp ghé thăm vùng đất này hãy cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thảm họa để nghe thông tin dự báo thời tiết - Một công việc cực kỳ quan trọng ảnh hưởng đến tính mạng đấy.
1. 災害(さいがい - Saigai) : thảm họa
2. 地震(じしん - Jishin): động đất
3. 津波(つなみ - Tsunami): sóng thần
4. 台風(たいふう - Taifuu): bão
5. 危機管理(ききかんり - Kikikanri): kiểm soát khủng hoảng
6. 被害(ひがい - Higai): thiệt hại
7. 避難(ひなん - Hinan): sự tị nạn
8. 行方不明(ゆくえふめい - Yukuefumei): sự lạc đường, mất tích
9. 火災(かさい - Kasai): hỏa hoạn
10. 消防(しょうぼう - Shoubou): phòng cháy chữa cháy
11. 非常口(ひじょうぐち - Hijyuguchi): cửa thoát hiểm
12. 遭難(そうなん - Sounan): tai nạn
13. 被災地(ひさいち - Hisaichi ): vùng thiệt hại
Các bạn học sinh, sinh viên sắp đi du học Nhật Bản, các khách du lịch nên kiểm tra vấn đề thời tiết kỹ càng, để tiện cho việc chuẩn bị quần áo , các đồ dùng cần thiết cho chuyến đi của mình nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com