Tiếng Nhật ngày càng phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà trên toàn thế giới. Bạn muốn học tiếng Trung giỏi, giao tiế tiếng Trung tốt thì hãy thường xuyên trau dồi và bổ sung vốn từ vừng.

Từ vựng tiếng Nhật bài 33 - Giáo trình Minano Nihongo
Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minano - Nihongo,
trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật bài 33. Note lại và học thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. ちゅういします(chuuishimasu):chú ý
2. マーク(maaku):kí hiệu
3. たちいりきんし(tachiirikinshi):cấm vào
4. いりぐち(iriguchi):cửa vào
5. でぐち(deguchi):cửa ra
6. せき(seki):chỗ ngồi, ghế
7. ファイト(faito):’quyết chiến’, ‘cố lên’
8. あげます(agemasu):nâng lên, tăng lên
9. にげます(nigemasu): chạy trốn, bỏ chạy
10. さわぎます(sawagimasu):làm ồn, làm rùm beng
11. あきらめます(akiramemasu):từ bỏ, đầu hàng
12. なげます(nagemasu):ném
13. まもります(mamorimasu):bảo vệ, tuân thủ
14. しようきんし(shiyoukinshi):cấm sử dụng
15. さげます(sagemasu):hạ xuống, giảm xuống
16. つたえます(tsutaemasu):truyền đạt
17. はずします(hazushimasu):rời, không có ở (chỗ ngồi)
18. だめ(dame):không được, không thể
19. ほんじつきゅうぎょう(honjitsukyuugyou):hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ
20. ボール(bouru):quả bóng
21. せんたくき(sentakuki): máy giặt
22. ―き(–ki):máy–
23. きそく(kisoku):quy tắc, kỷ luật
24. ひじょうぐち(hijyouguchi):cửa thoát hiểm
25. むりょう(muryou):miễn phí
26. えいぎょうちゅう(eigyouchuu): đang mở cửa
27. しようちゅう(shiyouchuu):đang sử dụng
28. ―ちゅう(–chuu): đang–
29. どういうー(douiu–): –gì, — thế nào
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com