Từ vựng tiếng Nhật bài 31 - Giáo trình Minano Nihongo - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP 1

Từ vựng tiếng Nhật bài 31 - Giáo trình Minano Nihongo

Thứ sáu - 24/06/2016 22:37
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật bài 31 - Giáo trình Minano Nihongo. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.

Từ vựng tiếng Nhật bài 31 - Giáo trình Minano Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 31 - Giáo trình Minano Nihongo
 
Dưới đây là các từ vựng bài 32 giáo trình Minano Nihongo - Một cuốn giáo trình tiếng Nhật chuẩn cho người Việt. Bây giờ thì bạn không nhất thiết phải đến các lớp học tiếng Nhật vẫn hoàn toàn có thể tự học ở nhà hiệu quả với các bài giảng online chất lượng rồi!
 
1. はじまります(hajimarimasu):bắt đầu
2. きょうけいします(kyoukeishimasu):nghỉ giải lao
3. つづけます(tsudukemasu):tiếp tục
4. みつけます(mitsukemasu):tìm thấy
5. うけます(ukemasu):thi(kỳ thi)
6. にゅうがくします(nyuugakushimasu):nhập học,vào
7. とかい(tokai):thành phố
8. むら(mura):làng
9. せかいじゅう(sekaijyuu):khắp thế giới
10. そつぎょうします(sotsugyoushimasu):tốt nghiệp
11. しゅっせきします(shussekishimasu):tham gia, tham dự
12. のこります(nokorimasu):ở lại
13. だれか(dareka):ai đó
14. れんきゅう(renkyuu):ngày nghỉ liền nhau
15. さくぶん(sakubun):bài văn
16. てんらんかい(tenrankai):triển lãm
17. おきゃくさん(okyakusan):khách hàng
18. けっこんしき(kekkonshiki):lễ cưới, đám cưới
19. うえのこうえん(uenokouen):công viên ueno
20. そうしき(soushiki):lễ tang, đám tang
21. しき(shiki):lễ , đám

Từ vựng tiếng Nhật bài 31 - Giáo trình Minano Nihongo
 
22. ほんしゃ(honsha):trụ sở chính
23. してん(shiten):chi nhánh
24. きょうかい(kyoukai):nhà thờ
25. だいがくいん(daigakuin):cao học, sở giáo dục trên đại học
26. どうぶつえん(doubutsuen):vườn thú, vườn bách thú
27. おんせん(onsen):suối nước nóng
28. ずっと(zutto): suốt liền
29. ピカソ(pikaso): pablo picasso , danh họa người tây ban nha
30. つきに(tsukini):một tháng
31. ふつうの(futsuuno):thường, thông thường
32. インターネット(intaanetto):internet
33. えいがかん(eigakan):rạp chiếu phim
34. いや(iya):chán , ghét
35. とじます(tojimasu):đóng , nhắm
36. あつまります(atsumarimasu):tập trung
37. うつくしい(utsukushii):đẹp
38. しぜん(shizen):tự nhiên, thiên nhiên
39. すばらしさ(subarashii):tuyệt vời
40. きがつきます(kigatsukimasu):để ý, nhận ra

>>>>> Có thể các bạn quan tâm : Từ vựng tiếng Nhật bài 30 - Giáo trình Minao Nihongo

RUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
 

Những tin mới hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 897

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1591

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13065752

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...