Chia sẻ các từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật.Hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ thông dụng và tự tin giao tiếp thưc tế cuộc sống nhé!

Từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật
Để học tiếng Nhật giỏi,
học nói tiếng Nhật tốt thì người học cần sở hữu lượng lớn từ vựng thông dụng, thường xuyên dùng trong giao tiếp. Vậy nên, mỗi người học cần lựa chọn cho mình 1 cách học phù hợp để chinh phục lượng từ đồ sộ đó.
Một trong những cách học từ vựng hiệu quả tốt nhất, được nhiều bạn lựa chọn nhất đó là học tiếng Nhật theo chủ đề. Hôm nay,
Học tiếng Nhật Bản xin mời các bạn cùng học 1 số từ chỉ vị trí của người và vật trong tiếng Nhật nhé!
1. 中 (naka): ở giữa, nằm trong 1 vật nào đó hoặc trong 1 nhóm nào đó.
2. 前 (mae): trước, phía trước. (Dùng cho cả thời gian và địa điểm)
3. 後ろ (ushiro): phía sau
4. 上 (ue): Phía trên, ở trên.
5. 下 (shita): bên dưới
6. 左 (hidari): bên trái
7. 右 (migi): bên phải
8. 横 (yoko): bên cạnh (theo hướng ngang hàng)
9. そば (soba): Bên cạnh.
10. 隣 (tonari): kế bên, ngay cạnh
11. 先 (saki): phía trước.
12. 辺 (hen): khu vực.
13. 奥 (oku): phía bên trong
14. 外 (soto): phía bên ngoài
15. 間 (aida): giữa (2 đối tượng)
16. 近く chikaku gần.