Quy tắc số đếm trong tiếng Nhật.
Thứ bảy - 21/01/2017 14:31Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tham khảo khóa học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL
Trong tiếng Nhật thì không chỉ có một số đếm cho tất cả mà ở các trường hợp và sự vật mà có các cách đếm số với những quy tắc khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho bạn các số đếm cơ bản.
Số đếm | Cách đọc | Chữ viết |
1 | ichi | いち/一 |
2 | Ni | に/二 |
3 | San | さん/三 |
4 | Yon | よん/四 |
5 | Go | ご/五 |
6 | Roku | ろく/六 |
7 | Nana | なな/七 |
8 | hachi | はち/八 |
9 | Kyuu | きゅう/九 |
10 | juu | じゅう/十 |
- Quy tắc:
Đối với các chữ số tròn chục( từ 20 đến 90) : số đếm +juu
Ví dụ: 20 - ni+juu(にじゅう).
30 –san+juu(さんじゅう).
Đối với các chữ số hàng trăm : số đếm +hyaku (trừ 100 –hyaku sẽ không sử dụng 1- ichi).
Ví dụ: 200 -ni hyaku
500 -go hyaku
Đối với các giá trị lớn:
10.000: ichi man いちまん --> chú ý: bây giờ thì lại có số 1 (ichi)
100.000: 10 + 4 số 0 --> juu man じゅうまん
1.000.000: 100 + 4 số 0 --> hyaku man ひゃくまん
10.000.000: 1000 + 4 số 0 --> sen man せんまん
100.000.000: ichioku (trường hợp đặc biệt) いちおく
Ngày | Cách đọc | Chữ viết |
Mùng một | tsuitachi | ついたち |
Mùng hai | futsuka | ふつか |
Mùng ba | mikka | みっか |
Mùng bốn | yokka | よっか |
Mùng năm | itsuka | いつか |
Mùng sáu | muika | むいか |
Mùng bảy | nanoka | なのか |
Mùng tám | youka | ようか |
Mùng chín | kokonoka | ここのか |
Mùng mười | tooka | とおか |
-Quy tắc chung đến ngày trong tiếng Nhật từ ngày 11 trở đi: Số đếm+日(nichi)
Ví dụ: ngày 14 trong tiếng Nhật sẽ đọc là juu yon nichi hoặc juu yokka
Đặc biệt : Ngày hai mươi: 二十日,はつか hatsuka
-Quy tắc: [Số đếm] + 歳 sai.
Tuy nhiên đối với 1 tuổi trong tiếng Nhật sẽ là issai và 20 tuổi sẽ là hatachi (はたち ) sẽ không tuân theo quy tắc trên.
Số người - 人 nin
Số quyến sách -冊 satsu
Số lần - 回 kai.
Giờ -時間 jikan.
Phút - 分 fun
Giây -秒 byou
Đếm con vật-匹 hiki (một con: ippiki).
Trên đây là số đếm cơ bản trong tiếng Nhật, tuy khá phức tạp nhưng với sự cố gắng, kiên trì thì bạn sẽ làm được
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
42
Tháng hiện tại
: 42
Tổng lượt truy cập : 12507415
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |