Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trong bài thi JLPT
Thứ năm - 28/05/2020 15:41Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
1. ~ は ~: thì, là, ở (Trợ từ)
~ は~ [ thông tin truyền đạt] (Danh từ)
~ N1 は N2 が
2. ~も~: cũng, đến mức, đến cả
Chú ý:
“も” cũng có chức năng tương tự như “は”,
“が” không đứng liền kề với “は”, “が”khi dùng cho một chủ từ.
“も” cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”
3. ~ で~: tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
4. ~ に/ へ ~: chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
5. ~ に ~: vào, vào lúc
6. ~ を ~:chỉ đối tượng của hành động
7. ~ と ~: với
8.~ に ~: có 2 nghĩa cho ~, từ ~
9. ~と~: và
10. ~ が~: nhưng
11.~ から ~: từ ~ đến ~
12. ~あまり~ない ~: không ~ lắm
13. ~ 全然~ません ~: hoàn toàn ~ không.
14. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi
15. ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi( làm hộ tôi) được không?
16. ~があります~: Có
17. ~がいます~: Có
18. ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng
19. ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian nhất định.
20. ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~
21. ~ ましょうか?~ : Tôi ~(làm gì) giúp cho bạn nhé
Chú ý:
~ ましょうか?~ Thường được dùng trong mẫu câu rủ rê, yêu cầu, thuyết phục người đối diện cùng làm việc gì đó.
22. ~ がほしい~: Muốn
23. ~たい~: Muốn
24. ~へ~を~に行来ます・来ます: Đi đến….(địa điểm nào đó) để làm gì
25. ~てください~: Hãy
26. ~ ないてください: ( xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~: Làm ~ được
28. ~ てはいけません~: Không được làm ~
29. ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần ~ cũng được
30. ~ なければなりません~: Phải~
31. ~ないといけない~: Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)
33. ~だけ~: Chỉ ~
34. ~から~: Vì ~
Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do cho câu 2. Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo「から」
35. ~のが~: Danh từ hóa động từ
36. ~のを~: Danh từ hóa động từ
37. ~のは~: Danh từ hóa động từ
38. ~もう~ました~: Đã làm gì ~
39. ~まだ~ていません: Vẫn chưa làm ~
40. ~より~: So với…
41. ~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất
44. ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên
45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không
46. ~たり。。。~たりする: Làm ~ làm, và ~
47. ~ている~: Vẫn đang
48. ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng
49. ~ないことがある~: Có khi nàokhông….?
50. ~たことがある~: Đã từng
51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~
54. ~てから:Sau khi ~, từ khi ~
55 . ~たあとで: Sau khi ~
56. ~とき: Khi ~
57. ~でしょう?~: ~ đúng không?
58. ~多分 ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~
59. ~と思います: Tôi nghĩ rằng
60. ~と言います: Nói
01 ~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02 ~によると~そうです。 Theo ~ thì nghe nói là ~
03 ~そうに/そうな/そうです。 Có vẻ, trông như, Nghe nói là
04 ~てみる Thử làm~
05 ~と Hễ mà~
06 ~たら Nếu, sau khi ~
07 ~なら Nếu là ~
08 ~ば Nếu~
09 ~ば~ほど Càng ~ càng…
10 ~たがる Anh/chị… muốn…, thích…
11 ~かもしれない Không chừng~, Có thể~
12 ~でしょう Có lẽ~
13 ~しか~ない Chỉ~
14 ~ておく(ておきます) Làm gì trước...
15 ~ようHình như, có lẽ ~
16 ~V意向形と思う Định làm…
17 ~つもり Dự định~, Quyết định~
18 ~予定 Theo dự định~, theo kế hoạch~
19 ~てあげる Làm cho (ai đó)
20 ~てくれる Làm cho, làm hộ (mình)~
21 ~てもらう Được làm cho~
22 ~ていただけませんか Cho tôi ~ có được không?
23 ~V受身 Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó)
24 ~V禁止 Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…)
25 ~V可能形 Động từ thể khả năng (Có thể làm…)
26 ~V 使役 Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~)
27 ~V使役受身 Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
28 ~なさい Hãy làm…đi
29 ~ても(V/A/N) Ngay cả khi, thậm chí, có thể~
30 ~てしまう …Xong, lỡ làm…
31 ~みたい Hình như~
32 ~ながら Vừa...vừa...
33 ~のに Cho…, để…
34 ~はずです Chắc chắn~ , nhất định~
35 ~はずがない Không thể có~, không thể~
36 ~ずに~ Không làm gì…
37 ~ないで~mà không
38 ~かどうか~ hay không?
39 ~という~Có cái việc ~ như thế
40 ~やすい Dễ~
41 ~にくい Khó~
42 ~てある Có làm gì đó…
43 あいだに、~ Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng
44 ~く/ ~にする Làm gì đó một cách…
45 てほしい、~ Muốn (ai) làm gì đó~
46 ~たところ Sau khi ~, Mặc dù~
47 ~ことにするTôi quyết định…
48 ~ことになっているDự định, qui tắc…
49 ~とおりにLàm gì…theo…; Làm gì…đúng theo…
50 ~ところに/ところへTrong lúc…
51 ~ものVì~
52 ~ものかVậy nữa sao…
53 ~ものならNếu~
54 ~もののMặc dù ...nhưng mà~
55 ~ようにĐể làm gì đó…
56 ~ためにĐể~, cho~, vì~
57 ~場合にTrường hợp, khi…
58 ~たほうがいい/ないほうがいいNên~, Không nên~
59 ~んです…(Đấy)/ vì…
60 ~すぎる(すぎます)Quá…
61 ~V可能形ようになる: Đã có thể~
62 ~Vるようになる: Bắt đầu ~
63 ~Vる/ないようにする:Sao cho ~, Sao cho không ~
1.~うちに: Trong lúc (trước khi…)
2.~あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…
3.〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どおり(に): Dựa theo…
4.〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất)
5.〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).
6.〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)
7.〜たびに…: Mỗi khi…
8.〜ついでに: Tiện thể…
9.〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…
10.〜に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm)
11.〜に対して…: Không giống như (biểu thị sự đối lặp)
12.〜反面…: Ngược lại, mặt khác
13.〜一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác…
14.〜というより…: Thay vì…
15.〜かわりに…: Hướng khác, thay vì…
16.〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì
17.~によって… / N + による +N…: Do là…
18.〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)
(〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng…
19.〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào…
20. 〜おかげで / 〜おかげだ: Nhờ có…
21.〜せいだ/ 〜せいで…: Chỉ vì…
22.〜のだから…: Bởi lẽ
23.〜(の)なら…: Nếu là…
24.〜でも… / たとえ〜ても…: Cho dù … thì
25.〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば… : Nếu chỉ cần có…
26.〜なら… / 〜たら… / 〜ば …: Nếu…
27.~ということだ ・ ~とのことだ: Nghe nói là, có vẻ như,…
28.~と言われている: Có người nói rằng là…
29.~とか: Nghe đồn
30.~って: Tôi nghe nói là
31.~という: Nghe nói…
32.「~はずがない・~わけがない」: Không thể nào, tuyệt đối không,…
33.「~とは限らない」: Chưa chắc đã, không hẳn là…
34.~のではない / ~というわけではない / ~わけではない: Không phải là, không hẳn là…
35.~ないことはない: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…
36.~ことは~が、: Dù là thế, nhưng….
37.「~てもらいたい・~ていただきたい・~てほしい」: Muốn được…
38.~(さ)せてほしい / ~(さ)せていただきたい / ~(さ)せてもらいたい: ~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…
39.~たらしい / ~ほしい / ~といい: Giá mà, mong là, nên,…
40.命令(しろ)/禁止(~な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán
41.~こと: Phải/ Không được/ Cấm…
42.~べきではない / ~べき / ~べきだ: Nên, không nên…
43.~たらどうか: Nếu… thì thế nào
44.~ようにしている / ~ようにする: Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm…
45.~(よ)うとする: Thử làm gì… , Cố gắng làm gì…
46.~ことにする: Quyết định…
47.~ことにしている: Nỗ lực duy trì một thói quen (Quyết định)
48.~ことになる: được quyết định là…
49.~ことになっている: Chỉ được…
Chúc các bạn nhanh thuộc những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật mà trung tâm Nhật ngữ SOFL đã chia sẻ trên đây và vượt qua kỳ thi năng lực JLPT thật thành công!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 10
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 9
Hôm nay : 311
Tháng hiện tại : 311
Tổng lượt truy cập : 13912752
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |