Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの
Thứ tư - 03/06/2020 17:05Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ý nghĩa: … Này/đó/kia
Cấu trúc:
この + N
その + N
あの + N
Cách dùng:
この / その / あの (Kono/ sono/ ano) dùng để chỉ thị từ bổ nghĩa cho danh từ.
「 この」Dùng để chỉ người, vật ở gần với người nói, nhưng xa người nghe.
「 その」 Dùng để chỉ người, vật ở gần người nghe nhưng xa người nói
「 あの」Dùng chỉ người, vật ở xa cả người nói và người nghe
Ví dụ:
Cây bút này là của anh à?
このペンはあなたのものですか?
Kono pen wa anata no monodesu ka?
Chiếc váy đó đẹp thật nhỉ?
そのドレスはきれいですか?
Sono doresu wa kireidesu ka?
Cái kia là gì vậy?
それは何ですか?
Sorehanandesuka?
BÀI TẬP THAM KHẢO CÓ ĐÁP ÁN
例:
あなたは ( がくせい )ですか。
……はい、がくせいです。
1)
あなたは (_______)ですか。
……はい、わたしは ミラーです。
2)
ミラーさんは (_______)ですか。
……はい、アメリカじんです。
3)
ワットさんも (_______)ですか。
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
4)
あの かたは (_______)ですか。
……サントスさんです。
5)
テレサちゃんは (_______)ですか。
……9さいです。
例:
あなたは ( がくせい )ですか。
……はい、がくせいです。
1)
あなたは ( ミラーさん )ですか。
……はい、わたしは ミラーです。
→ Đáp án: ミラー
2)
ミラーさんは ( アメリカじん )ですか。
……はい、アメリカじんです。
→ Đáp án: アメリカじん
3)
ワットさんも ( アメリカじん )ですか。
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
→ Đáp án: アメリカじん
4)
あの かたは ( どなた )ですか。
……サントスさんです。
→ Đáp án: どなた
5)
テレサちゃんは ( なんさい )ですか。
……9さいです。
→ Đáp án: なんさい
例:
わたし ( は ) ミラーです。
1)
ワンさん (_______)いしゃです。
2)
カリナさん (_______)せんせいです (_______)。
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
3)
ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。
4)
ミラーさんは かいしゃいんです。
サントスさん (_______)かいしゃいんです。
例:
わたし ( は ) ミラーです。
1)
ワンさん ( は )いしゃです。
→ Đáp án: は
Giải thích :Áp dụng cấu trúc A は B です。
2)
カリナさん ( は )せんせいです ( か )。
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
→ Đáp án: は / か
Giải thích : Áp dụng cấu trúc nghi vấn A は B ですか
3)
ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。
→ Đáp án: の
Giải thích : Nhân viên của công ty IMC.
4)
ミラーさんは かいしゃいんです。
サントスさん ( も )かいしゃいんです。
→ Đáp án: も
Giải thích : Ông Miller là một nhân viên công ty
Ông Santos cũng là một nhân viên công ty.
Hy vọng, bài viết về mẫu ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia” trên sẽ giúp bạn hiểu rõ và nắm bắt được cách sử dụng đúng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Chúc các bạn học tốt!
Tìm hiểu thêm >>> 150 cấu trúc ngữ pháp n5
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
420
Tháng hiện tại
: 420
Tổng lượt truy cập : 12514932
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |