Học Tiếng Nhật Online SOFL- Ngữ Pháp Sơ Cấp 1 "Bài 13"
Thứ hai - 15/12/2014 23:00Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Trong bài học 12, các bạn đã làm quen với cụm từやくそくが あります (có hẹn). Cách dùngあります thế nào? Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.
Trước khi vào bài mới, một số từ, cụm từ cần lưu ý sau:
うえ//した : Trên//dưới
まえ//うしろ : Trước//sau
みぎ//ひだり : Bên phải//trái
なか//そと : Trong//ngoài
となり : Bên cạnh
ちかく : Gần
あいだ : Giữa
きっさてん : Quán nước, café
~や : Cửa hàng
のりば : Trạm đón xe
コーナー : Quầy
さくらのき : Cây anh đào
ポスト : Thùng thư
ひみつ : Bí mật)…
Hội thoại 1:
A: あのう、すみません。トイレは どこですか
Xin lỗi…nhà vệ sinh ở đâu ạ?
B: あそこに エレベーターが ありますね
Ở thang máy đằng đó có đấy.
A: ええ。
Vâng.
B: おてあらいは あのうしろです
Nhà vệ sinh ở đằng sau đó đấy ạ.
A: どうも
Cảm ơn.
Luyện tập
A: あのう、ここで イタリアのかばん が ありますか。
B: いいえ、ありませんが、フランスのかばん が あります。
A: ああ、そうですか
アメリカのカメラ が ありますか。
B: ありますよ、さんがいです
A: イギリスのとけい が ありますか。
B: いいえ、ありません
A: わかりました。ありがとうございました。
Có [con vật] ở [đâu] hay có [ai đó] ở [đâu] thì có dùng tương tự không? Các bạn xem cấu trúc sau sẽ rõ:
Hội thoại 2:
A: こんにちは
Chào buổi trưa
B: ああ、たなかくん。こんにちは
À, Tanaka, xin chào buổi trưa
A: テレサちゃんは いますか
Teresa có nhà không ạ?
B: いいえ、テレサは こうえんへ いきましたよ
Không có, Teresa đã đến công viên rồi cháu
A: そうですか
Đúng thế nhỉ.
Và đối với con vật cũng dùng います, mời các bạn cùng luyện tập:
A: あそこにねこがいますよ
Ở đó có con mèo kìa.
B: えっ、どこ?
Hả! đâu?
A: すいのとなり が います。
B: ああ、くろいねこですね。
À, con mèo màu đen nhỉ
…あれは なんですか
Kia là cái gì vậy?
A: どこですか
Ở đâu?
B: ほら、ほんやのちかくです。
Kia kìa, gần tiệm sách đó.
A: さくらのき が あります。
B: へえ
A: あっ、うえに います
B: えっ、どこですか
A: えだのうえにねこ が います。
B: ああ、しろいいぬですね
A: ちいさいこうえんが ありますよ
B: どこですか
A: えきまえに います。
B: ええ、さくらのきもありますね。きれいですね
Hội thoại 3:
A: はい、さとうです
Vâng, Sato xin nghe ạ
B: もしもし、マリアです。いま、えきです。
Alo, Maria đây, bây giờ, đang ở nhà ga.
A: えきのどこに いますか
Ở chỗ nào của nhà ga vậy?
B: えーと、まえにタクシーのりばが あります
Để xem…có trạm đón xe taxi ở phía trước
A: あっ、わかりました。いま、いきます
À, biết rồi, giờ đi đây.
B: はい、すみません。
Vâng, xin lỗi …
Kimura, Karina, và Lee cũng sẽ đến nhà anh Sato, nhưng vì không biết nhà nên phải nhờ anh Sato ra đón. Họ đã mô tả như thế nào để anh Sato biết được họ đang ở đâu?
3a)
A: はい、さとうです
C: もしもし、きむらです。いま、ゆうびんきょくです。
A: ゆうびんきょくですか
C: ならこうえんのちかくです。
A: わかりました。いま、いきます
C: すみません
。。。
3b)
A: はい、さとうです
D: もしもし、カリナです。いま、バスのりばです。
A: まえに なにが ありますか
D: あかにしゆうびんきょくです。
A: わかりました。いま、いきますから
D: はい、すみません
3c)
A: はい、さとうです
E: もしもし、イーです。いま、えきのちかくです。
A: どこにいますか。なにが ありますか
E: うえのこうえんです。まえに ぎんこう が あります。
A: わかりました。いま、いきます
E: おねがいします
Tác giả bài viết: Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
Nguồn tin: hoctiengnhatban.org
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 640
Tháng hiện tại : 1825
Tổng lượt truy cập : 13859335
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |