Tiếng nhật sơ cấp
Thứ tư - 05/08/2015 12:47Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Cùng ôn tập ngữ pháp tiếng nhật sơ cấp theo từng mục nhé.
Ngữ pháp | Nghĩa |
A ha B desu | A là B |
A ha B deha arimasen | A ko phải là B |
A mo | A cũng |
A no B | B của A, B thuộc về A (A là nhóm, tổ chức) |
kore ha A desu | cái này là A |
kono A | cái A này |
A ha nan desuka | A là cái gì? |
A ha dare desuka | A là ai? |
soudesu | đúng thế (trong câu hỏi tận cùng là danh từ) |
soudeha arimasen | không phải thế (trong câu hỏi tận cùng là danh từ) |
A desuka, B desuka | là A hay là B? |
A no B | B thuộc sở hữu của A |
soudesuka | Ra vậy (Sử dụng khi người nói nhận được thông tin mới và thể hiện rằng đã hiểu về nó) |
koko ha A desu | Chỗ này là A |
A ha koko desu | A ở chỗ này |
A ha doko desuka | A ở đâu |
A ha kochira desu | A ở chỗ này (lịch sự) |
A ha dochira desuka | A ở chỗ nào (lịch sự) |
~ kaisha ha dochira desuka | công ty ~ là công ty nào (tên công ty) |
kore ha A no B desu | cái này là B của A (địa danh) (Dùng khi muốn nói 1 đồ vật nào đó có xuất xứ từ đâu, do nước nào hoặc công ty nào sản xuất ra) |
kore ha doko no A desuka | cái này là A do nước nào hoặc hãng nào sản xuất (A từ đâu) ? |
kore ha A no B desu | cái này là B của A (thể loại) (Dùng khi muốn nói về thuộc tính của đồ vật: thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành gì, tiếng nước nào) |
kore ha nan no A desuka | cái đó là A thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành gì, viết bằng tiếng nước gì? |
A ha ikura desuka | A bao nhiêu tiền? |
ima nan ji desuka | bây giờ là mấy giờ? |
A ha nanyoubi desuka | A (danh từ chỉ ngày) là thứ mấy |
Vmasu | V hiện tại, tương lai (khẳng định) |
Vmasen | V hiện tại, tương lai (phủ định) |
Vmashita | V quá khứ (khẳng định) |
Vmasendeshita | V quá khứ (phủ định) |
~ ni okimasu | dậy lúc ~ |
~kara ~made | từ ~ đến ~ |
A to B | A và (với) B |
A ha ~gatsu ~nichi desu | A là ngày ~ tháng ~ |
A ha itsu desuka | A là khi nào? |
A ha nan gatsu desuka | A là tháng mấy? |
A ha nan nichi desuka | A là ngày mấy? |
A he ikimasu đi | A (địa điểm) |
doko he ikimasuka | đi đâu? |
doko mo ikimasen | không đi đâu cả |
A de ikimasu | đi bằng A (phương tiện) |
aruite ikimasu | đi bộ |
A to ikimasu | đi cùng với A (người) |
hitoride ikimasu | đi một mình |
dare to ikimasuka | đi với ai? |
A wo tabemasu | ăn A |
nani wo tabemasuka | ăn gì? |
nani mo tabemasen | không ăn gì cả |
A de ~wo tabemasu | |
doko de ~wo tabemasuka | ăn ~ ở đâu? |
isshoni tabemasenka | cùng ăn nhé? |
tabemashou | cùng ăn nào! |
A de ~wo tabemasu | ăn ~ bằng A (vật) |
nan de ~wo tabemasuka | ăn ~ bằng gì? |
Aihongo de ~ | ~ trong tiếng Nhật |
A ha Aihongo de nan desuka | A trong tiếng Nhật là gì? |
A ni ~wo agemasu | tặng ~ cho A (ko được dùng watashi) |
dare ni ~wo agemasuka | tặng ~ cho ai? |
A ni ~wo moraimasu | nhận được ~ từ A (người) |
A kara ~wo moraimasu | nhận được ~ từ A (tổ chức, cơ quan) |
dare ni ~wo moraimasuka | nhận được ~ từ ai? |
mou ~wo tabemashitaka | bạn đã ăn ~ rồi à? |
hai, mou tabemashita | phải, tôi đã ăn rồi |
iie, mada desu | không, tôi chưa ăn |
~nan no kaisha desuka | công ty ~ thuộc lĩnh vực gì |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 605
Tháng hiện tại : 605
Tổng lượt truy cập : 14027035
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |