Học tiếng Nhật cơ bản- Bài 1
Thứ tư - 05/08/2015 13:05Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ngữ pháp bài 1 tiếng nhật cơ bản trong sách giáo trình Minano Nihongo
Ví dụ: | わたし は マイク ミラー です。watashi wa MAIKU MIRA- desu |
( tôi là Michael Miler) |
Ví dụ: | サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。SANTOSU san wa gakusei ja (dewa) arimasen. |
( anh Santose không phải là sinh viên.) |
Ví dụ: | ミラーさん は かいしゃいん ですか。 |
( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?) | |
サントスさん も かいしゃいん です。 | |
( anh Santose cũng là nhân viên công ty) |
Ví dụ 1: | A: わたしはベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか ) |
Watashi wa BETONAMU jin desu. Anata mo ( BETONAMU jin desu ka?) | |
(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không ?) | |
B: はい、わたしもベトナムじんです。わたしはだいがくせいです、あなたも? | |
Hai, watashi mo BETONAMU jin desu. Watashi wa daigakusei desu, anata mo? | |
(Vâng, tôi cũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên đại học, còn anh cũng vậy phải không? | |
Ví dụ 2: | ミラーさん は IMC の しゃいん です。MIRAーsan wa IMC no shain desu |
(Anh Michael là nhân viên công ty IMC) | |
Ví dụ 3: | テレサちゃん は なんさい(おいくつ) ですか。TERESA chan wa nansai (oikutsu) desu ka |
(Bé Teresa bao nhiêu tuổi?) | |
テレサちゃん は きゅうさい です。TERESA chan wa kyuu sai desu | |
(Bé Teresa 9 tuổi) | |
Ví dụ 4: | あのひと (かた) はだれ (どなた) ですか。ano hito (kata) wa dare (donata) desu ka |
(Người này (vị này) là ai vậy ? | |
あの ひと(かた) は きむらさんです。ano hito (kata) wa kimura san desu | |
(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.) |
Ví dụ: | IMC のしゃいん. |
(Nhân viên của công ty IMC) | |
日本語 の ほん | |
(Sách tiếng Nhật) |
Ví dụ: | たろくんはなんさいですか |
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?) | |
たろくんはきゅうさいです Taro kun wa kyuu sai desu. | |
(Bé Taro 9 tuổi) | |
Ví dụ: | あの ひと(かた) は きむらさんです。ano hito (kata) wa kimura san desu |
(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.) | |
あのひとはだれですか。ano hito wa dare desu ka> | |
(Người này là ai cơ ?) | |
あのかたはどなたですか | |
(Vị này là ngài nào vậy?) |
Ví dụ: | A san wa nani jin desuka. ( A là người nước nào?) |
A san wa BETONAMU jin desu.( A là người Việt Nam) |
わたし | | tôi |
わたしたち | | chúng ta, chúng tôi |
あなた | | bạn |
あのひと | | người kia |
あのかた | | vị kia |
みなさん | | các bạn, các anh, các chị, mọi người |
~さん | <~san> : | anh ~, chị ~ |
~ちゃん | <~chan> : | bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) |
~くん | <~kun> : | bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật |
~じん | <~jin> : | người nước ~ |
せんせい | | giáo viên êngs |
きょうし | | giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) |
がくせい | | học sinh, sinh viên |
かいしゃいん | | nhân viên công ty |
~しゃいん | <~shain> : | nhân viên công ty ~ |
ぎんこういん | | nhân viên ngân hàng |
いしゃ | | bác sĩ |
けんきゅうしゃ | | nghiên cứu sinh |
エンジニア | | kỹ sư |
だいがく | | trường đại học |
びょういん | | bệnh viện |
でんき | | điện |
だれ | | ai (hỏi người nào đó) |
どなた | | ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn) |
~さい: | <~sai> : | ~tuổi |
なんさい | | mấy tuổi |
おいくつ | | mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn) |
はい | | vâng |
いいえ | | không |
しつれいですが | | xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó) |
おなまえは? | | bạn tên gì? |
はじめまして | | chào lần đầu gặp nhau |
どうぞよろしくおねがいします : | rất hân hạnh được làm quen | |
こちらは~さんです | | đây là ngài ~ |
~からきました | <~kara kimashita> : | đến từ ~ |
アメリカ | | Mỹ |
イギリス | | Anh |
インド | | Ấn Độ |
インドネシア | | Indonesia |
かんこく | | Hàn quốc |
タイ | | Thái Lan |
ちゅうごく | | Trung Quốc |
ドイツ | | Đức |
にほん | | Nhật |
フランス | | Pháp |
ブラジル | | Brazil |
さくらだいがく | | Trường ĐH Sakura |
ふじだいがく | | Trường ĐH Phú Sĩ |
パワーでんき | : | tên công ty điện khí Power |
ブラジルエア | | hàng không Brazil |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 14
Hôm nay : 209
Tháng hiện tại : 209
Tổng lượt truy cập : 13912650
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |