Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng chuyên ngành Kimono.
Khi nhắc đến Nhật Bản người ta thường nghĩ ngay đến người phụ nữ Nhật Bản khoác nên mình bộ cánh Kimono đẹp kiêu sa như những cánh hoa anh đào mỏng manh. Và đúng như vậy, Kimono là nét độc đáo nhất trong số trang phục truyền thống của Nhật Bản.
Du nhập vào Nhật Bản vào khoảng đầu thế kỷ thứ 7 dưới dạng những bộ đồ lót bằng cotton. Trải qua thời gian dài chắt lọc những tinh túy người Nhật đã sáng tạo nó trở thành một kiểu riêng, đẹp và cầu kỳ hơn rất nhiều .
Học tiếng Nhật, bạn không chỉ học mỗi từ vựng, ngữ pháp không mà còn phải tìm hiểu và học thêm nhiều nét văn hóa độc đáo của Nhật Bản, làm tăng thêm động lực, tinh thần học thứ ngôn ngữ khó này. Bởi vậy hãy cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL học một số từ vựng liên quan đến Kimono - nét đặc trưng văn hóa của Nhật Bản nhé.
1. 身丈 (MITAKE) : Chiều dài áo
2. 裄 (YUKI): Tổng bề rộng của vai và tay
3. 肩幅 (KATAHABA) : Bề rộng vai
4. 袖幅 (SODEHABA) : Bề rộng tay
5. 袖口 (SODEGUCHI) : Ống tay, cửa tay
6. 袖付け (SODETUKE) : Vòng ráp tay
7. 袖丈 (SODETAKE) : Chiều dài tay
8. 後幅 (USHIROHABA) : Bề rộng thân sau
9. 前幅 (MAEHABA) : Bề rộng thân trước
10. 衽幅 (OKUMIHABA) : Bề rộng OKUMI
11. 合褄幅 (AIZUMAHABA) : Bề rộng AIZUMA
12. 丸み (MARUMI) : Góc tay
13. 繰越、くりこし (KURIKOSI) : Xem hình
14. 付け込み (TUKEKOMI) : Vô cổ
15. 衿肩明き (ERIKATAAKI) : Mở cổ, cắt cổ
16. 身八つ口 (MIYATSUGUCHI) : Xem hình
17. 衽下がり (OKUMISAGARI) : Hạ cổ
18. 衿 (ERI) : Cổ
Từ vựng tiếng Nhật về các chuyên ngành còn rất nhiều và được tổng hợp, chia sẽ trên website Trung tâm Tiếng Nhật SOFL bởi vậy thường xuyên truy cập vào website để học , tìm hiểu văn hóa và nâng cao trình độ tiếng Nhật nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com