Tiếp nối các bài học từ vựng theo chủ đề, trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ dùng trong phòng khách.
Học từ vựng tiếng Nhật qua các vật dụng gần gũi, thân thiết trong ngôi nhà thân yêu của bạn cũng là một cách học hay và cực kỳ hiệu quả. Và các vận dụng trong phòng khách là những vật dụng chúng ta nhìn thấy, sử dụng nó hàng ngày. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể biết và gọi tên tất cả các vật dụng đó bằng tiếng Nhật.
Bởi vậy, hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL học danh sách các từ vựng về đồ dùng trong phòng khách. Hãy note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. 椅子(いすisu): ghế dựa
2. ソファー(sofaa): ghế bành
3. ロッキングチェア(rokkingu chea): ghế bập bênh
4. 椅子, いす(いす, いすisu): ghế đẩu
5. 本棚(ほんだなhondana): kệ (sách)
6. 棚(たなtana): kệ
7. ソファー(sofaa): ghế sô pha
8. クッション(kusshon): miếng đệm ghế
9. 花瓶(かびんkabin): bình hoa
10. 灰皿(はいざらhaizara): gạt tàn thuốc
11. たばこ(tabako): thuốc lá
12. 煙(けむりkemuri): khói
13. 葉巻き(は まきha maki): xì gà
14. パイプ(paipu): tẩu thuốc
15. 暖炉(だんろdanro): lò sưởi
16. 薪(まきmaki): củi
17. 敷物, ラグ(しきもの, ラグshikimono, ragu): tấm trải sàn
18. カーペット(kaapetto): thảm
Nội thất hội trường với những mẫu bàn ghế sang trọng, chất lượng cao chắc chắn sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất. Cùng ngó qua nhé.
Bạn đã biết
cách học từ vựng hiệu quả chưa? Hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu chia sẽ trên website:
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL để kết quả học tốt hơn nhé. Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com