Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật, trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về thương mại . Lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Từ vựng tiếng Nhật thương mại
Từ vựng tiếng Nhật về thương mại là một trong những chủ đề được nhiều học viên quan tâm và yêu cầu nhiều nhất bởi những lợi ích mà nó mạng lại. Hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL học nhé.
1. 相手 ( あいて ) : đối tác
2. 赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương mại
3. 黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
4. 改( あらた )める : sửa đổi; cải thiện; thay đổi
5. 粗利益 ( あらりえき ) : tổng lợi nhuận
6. カテゴリー : nhóm, loại, hạng
7. 案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
8. 加減 ( かげん ) : sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
9. 適当( てきとう )な加減(かげん) : sự điều chỉnh hợp lý
10. 維持 ( いじ ) : sự duy trì
11. 口座(こうざ): tài khoản
12. 荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
13. 船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
14. 通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
15. 填補(てんぽ): đền bù
16. 財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
17. 保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
18. 課税(かぜい): đánh thuế
19. 留保(りゅうほ):bảo lưu
20. TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo
21. 輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu
22. 貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng
23. 納付(のうふ): Nộp (thuế)
24. 生鮮(せいせん): tươi sống
25. 保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
26. 小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
27. 航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
28. 上屋(うわや): kho hàng không
Để giao tiếp tốt , các bạn cần khoảng 2000 từ vựng , vậy nên hãy tham khảo thêm các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề mà
trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ để học , giao tiếp tốt hơn nhé . Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com