Mẫu câu tiếng nhật thông dụng dùng để về cách đi lại và hỏi đường.
Thứ sáu - 03/02/2017 10:09Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Thông thạo mẫu câu tiếng Nhật thông dụng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học tiếng Nhật
Việc biết được những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học tiếng Nhật của bạn vì đây là một trong những chủ đề khá quen thuộc của đời sống và có khả năng xuất hiện trong các bài học cũng như các đề thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật (JLPT). Việc học nhiều sẽ không thừa vì bạn có thể mở rộng kiến thức mà có thể chuẩn bị tốt nhất cho việc học của mình.
Khi định hỏi về một vấn đề gì thì việc chào hỏi sẽ thể hiện sự tôn trọng cũng như một phép lịch sự mà bạn cần có và sẽ tạo được những thiện cảm với người đối diện và thể hiện sự cảm ơn khi nhận được sự giúp đỡ, đây là một trong những phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Nhật của bạn.
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか
(Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka)
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
ご 迷 惑 ですか? (Gomeiwakudesuka) Tôi có đang làm phiền bạn không?
いろいろ おせわになりました (Iroiro osewani narimashita) Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.
有 難 うございます (Arigatou gozaimasu) Cảm ơn /mang ơn bạn rất nhiều
貴 方はとても 優 しい (Anata wa totemo yasashii) Bạn thật tốt bụng
左 様なら (sayounara) Tạm biệt !
頑 張って! (ganbatte) Chúc may mắn!
Khi cần hỏi về cách đi đến các địa điểm nào đó bằng bản đồ hay cần chỉ đường bạn có thể sử dụng các mẫu câu tiếng Nhật thông dụng sau:
道に迷いました Tôi bị lạc (đường).
どこなのか地図で示してもらえますか? Bạn có thể chỉ nó trên bản đồ cho tôi được không?
___はどこですか? Cho hỏi ___ ở đâu?/ Cho hỏi quanh đây có ___ nào không?
___まではどの道順を行けばいいですか? Làm ơn cho hỏi đường đến ___ (đi như thế nào)?
Một số địa điểm bằng tiếng Nhật thông dụng mà bạn hay gặp.
お手洗い nhà vệ sinh
ホテル khách sạn
デパート trung tâm thương mại/trung tâm mua sắm
レストラン nhà hàng
美術館 bảo tàng
バス停 bến xe buýt
地下鉄駅 bến tàu điện ngầm
...病院 bệnh viện
ATM/現金取扱機 cây rút tiền/máy ATM?
...[国]大使館 đại sứ quán [tên nước]?
まっすぐ進む Đi thẳng.
右に曲がる Rẽ phải.
左に曲がる Rẽ trái.
戻る Quay lại.
止まる Dừng (lại).
___へ向かう Đi về phía ___.
信号 Đèn giao thông/đèn xanh đèn đỏ.
Với những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng về cách đi lại và hỏi đường trên có thể giúp cho việc học tiếng của bạn, hay sẽ trở thành hành trang hữu ích cho những người muốn đi du lịch hay du học Nhật Bản hay là một bài học mà có thể giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
38
Tháng hiện tại
: 38
Tổng lượt truy cập : 12507797
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |