Bài hát Giáng sinh bằng tiếng Nhật
Thứ hai - 19/12/2016 21:33Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Bài hát Giáng sinh bằng tiếng Nhật
Giáng sinh là ngày lễ kỹ niệm sinh ra Chúa Giê-su, món quà mà thiên chúa đã ban tặng cho loài người. Mùa Giáng sinh cũng là mùa để chúng ta thể hiện tình yêu thương thông qua các món quà ý nghĩa gửi tới người thân, bạn bè. Hát cho mọi người nghe bài hát giáng sinh bằng chính thứ tiếng Nhật - thứ tiếng bạn đang học cũng là một trong những món quà thú vị đấy.
Hãy cùng học tiếng Nhật Bản học bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật vui nhộn nào. Tin chắc rằng sau khi học song bài hát này các bạn sẽ có thêm lý do , hứng thú để học , yêu tiếng Nhật hơn đấy.
Với lời hát bằng tiếng Nhật cùng giai điệu vui nhộn nên Jingle Bells (ジングルベル – Jinguruberu) đã trở thành một phần quan trọng trong những dịp giáng sinh ở Nhật.
走れそりよ風のように
(Hashire sori yo kazenoyōni)
Này chiếc xe trượt tuyết, hãy lướt đi như cơn gió
雪の中を 軽く早く
(Yuki no naka o karuku hayaku)
Nhanh và nhẹ trong tuyết
笑い声を 雪にまけば
(Waraigoe o yuki ni makeba)
Nếu rải những tiếng cười trong tuyết
明るいひかりの 花になるよ
(Akarui hikari no hana ni naru yo)
Chúng sẽ hóa thành những bông hoa ánh sáng lấp lánh
走れそりよ 丘の上は
(Hashire sori yo oka no ue wa)
Này chiếc xe trượt tuyết, hãy chạy đi. Trên ngọn đồi
雪も白 く風も白く
(Yuki mo shiroi kaze mo shiroku)
Tuyết trắng tinh và gió thật trong trẻo
歌う声は 飛んで行くよ
(Utau koe wa tondeiku yo)
Tiếng hát bay đi
輝きはじめた 星の空へ
(Kagayaki hajimeta hoshi no sora e)
lên bầu trời đầy sao đã bắt đầu sáng lấp lánh
***
ジングルベル ジングルベル 鈴が鳴る
(Jinguruberu jinguruberu suzuganaru)
Jingle Bell Jingle Bell tiếng chuông vang lên
鈴のリズムに ひかりの輪が舞う
(Suzu no rizumu ni hikarinowa ga mau)
những chiếc bánh xe đầy ánh sáng nhảy múa theo giai điệu tiếng chuông
ジングルベル ジングルベル 鈴が鳴る
(Jinguruberu jinguruberu suzuganaru)
Jingle Bell Jingle Bell tiếng chuông vang lên
森に林に 響きながら
(Mori ni hayashi ni hibikinagara)
hòa cùng âm thanh của cây cối núi rừng
Học tiếng Nhật qua bài hát giáng sinh cũng là một cách học vô cùng thú vị
走れ (hashire) chạy, lướt đi, そり (sori) cỗ xe trượt tuyết, 風 (kare) gió, ように (yō ni) như
雪 (yuki) tuyết, 早 (haya) đầu, đầu tiên, 軽 (naka) ánh sáng
笑い声 (waraigoe) tiếng cười, まけ (make) mất, thua
明 (akira – sáng)ひかり(hikari – ánh sáng), 花 (hana – hoa), なる(naru – trở thành)
上は(ue – ở trên), 丘 (oka – đồi)
白 (Shiro – màu trắng), 歌 (uta – bài hát), 声(koe – tiếng nói), 飛ん(ton – đang bay), 行く (iku – đi)
輝 き(kagayaki – chói sáng),はじめ (hajime – bắt đầu), 星(hoshi – ngôi sao), 空(sora – bầu trời)
ジングルベル (jinguruberu) là phiên âm tiếng Nhật của từ tiếng Anh Jingle bell và cũng mang nghĩa tương tự là những quả chuông kêu leng keng.
鈴 (suzu – chuông), 鈴が鳴る (suzuganaru)(chuông ngân vang
リズム(rizumu – nhịp điệu, giai điệu), 輪 (wa – bánh xe)
森 (mori – rừng), 林(hayashi – rừng), に (ni – ở trong, ở trên), 響 (hibiki – âm thanh)
Trên đây là lời của bài hát giáng sinh vô cùng phổ biến và được yêu thích phiên bản tiếng Nhật. Hy vọng bài viết về Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật của Học tiếng Nhật Bản sẽ cùng bạn đón chào một một năm mới ngập tràn niềm vui và hạnh phúc. サンタが町にやってくる. メリークリスマス!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 538
Tháng hiện tại : 1206
Tổng lượt truy cập : 13917506
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |