Tiếp nối chuyên mục học tiếng Nhật qua bài hát, hôm nay mời các bạn cùng Học tiếng Nhật Bản học tiếng Nhật qua bài hát hay nhất sakura maukoro nhé!
Học tiếng Nhật qua bài hát hay nhất sakura maukoro Vừa đáp ứng được nhu cầu giải trí, học không nhàm chán mà ngược lại rất hiệu quả nên phương pháp học qua
bài hát tiếng Nhật hay nhất được rất nhiều người yêu thích và lựa chọn làm phương pháp học.
Bạn đã biết và áp dụng phương pháp học này chưa? Nếu chưa hãy áp dụng ngay thôi . Bài hát hay nhất sakura maukoro -桜色舞うころ do ca sĩ nổi tiếng 中島美嘉 (Nakashima Mika) thể hiện và được phát hành năm 2005 trong album “Legend”. Bài hát nổi tiếng không chỉ bởi giai điệu tuyệt vời mà còn bởi câu chuyện ẩn chứa trong lời bài hát.
Bạn có tò mò về câu chuyện trong bài hát không? Hãy đắm chìm trong âm nhạc nhẹ nhàng và
học tiếng Nhật hiệu quả nào!
Bài hát tiếng Nhật hay sakura maukoro – Lời romaji/:
Sakurairo maukoro, watashi wa hitori
Osae kirenu mune ni tachi tsuku shiteta
Wakabairo moyureba omoi afurete
Subete wo miushinai anata he nagareta
Meguru kigi tachi dakega
Futari wo miteita no
Hito dokoro ni wa todomare nai to
Sotto oshie nagara
Karehairo someteku anata no tonari
Utsurui yuku hibi ga ai he to kawaru no
Douka kigi tachi dake wa
Kono omoi wo mamotte
Mou ichido dake futari no uede
Sotto ha wo yurashite
Yagate toki wa futari wo
Doko he yakonde yuku no
Tada hitotsu dake tashikana ima wo
Sotto dakishimeteita
Yuki keshou madoe wa omoi hagurete
Ashiato mo keshiteku otonaki itazura
Douka kigi tachi dake wa
Kono omoi wo mamotte
eiien no naka futari todomete
Koko ni iki tsudukete
Meguru kigi tachi dakega
Futari wo miteita no
Hito dokoro ni wa todomare nai to
Sotto oshie nagara
Sakurairo maukoro, watashi wa hitori
Anata he no omoi wo kamishimeta mama
Từ vựng có trong bài hát:
1. 舞う /mau/: chuyển động /bay, khiêu vũ/ theo điệu nhạc.
2. 押さえきれぬ /osaeru/: giữ.
3. kireru -> kirenai = kirenu: không hết.
4. 立ち尽くし /tachitsukusu/: đứng tới cuối, đứng mãi.
5. 若葉色 /wakabairo/: màu lá non.
6. 萌ゆる /moyuru/: nhú ra, xuất hiện.
7. 想い /omoi/: suy nghĩ, hồi tưởng.
8. あふれて: tràn ngập.
9. 見失い /miushinau/: không nhìn thấy.
10. めぐる/: bao quanh.
11. とどまれない/: không thể chạm tới, không thể đến.
12. 枯葉色 /karehairo/: màu lá úa.
13. 染める /someru/: nhuốm.
14. 移ろいゆく/: thay đổi nhanh, trôi đi thật nhanh.
15. かみしめる/: cắn chặt, đầy hạnh phúc, nỗi nhớ…
16. やがて: rồi sau 1 thời gian.
17. 確かな /tashika/: chắc chắn.
18. 抱きしめる /dakishimeru/: ôm ghì lấy.
19. 雪化粧 /yukigeshou/: tuyết phủ 1 màu trắng như trang điểm.
20. まとう : khoác lên mình.
21. ぐれる /gureru/: mờ đi, xấu đi.
22. 足跡 /ashiato/: dấu chân.
23. 消してく /kieshiteku = kieshiteiku/: mất đi.
24. 音無き /otonaki/: không có âm thanh.
25. いたずら /itazura/: trò nghịch ngợm.
26. 永遠 /eien/: vĩnh viễn.