Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ với các bạn một chủ đề khá thú vị : 12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật .
![12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật](/uploads/tin-tuc/2016_05/bach-duong_1.jpg)
12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật
Trong chiêm tinh học và thiên văn học thời cổ, các cung Hoàng Đạo là một vòng tròn 360 độ và được phân chia làm 12 nhánh, mỗi nhánh tương ứng với một cung, góc 30 độ. Cung Hoàng Đạo tạo ra bởi các nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại từ những năm 1645 trước Công nguyên. Vòng tròn 12 cung Hoàng Đạo hoàn hảo với 12 cung tương xứng với bốn mùa và 12 tháng.
Mời các bạn hãy cùng xem cung hoàng đạo của mình trong tiếng Nhật là gì nhé.
kanji hiragana Tiếng việt Biểu tượng ngày sinh
1. 白羊宮 はくようきゅう Cung bạch dương Con cừu trắng 21/3 – 19/4
2. 金牛宮 きんぎゅうきゅう cung Kim Ngưu Con bò vàng 20/4 – 20/5
3 . 双児宮 そうじきゅう cung Song Tử Hai cậu bé song sinh 21/5 – 21/6
4. 巨蟹宮 きょかいきゅう cung Cự Giải Con cua 22/6 – 22/7
5. 獅子宮 ししきゅう cung Sư Tử Con sư tử 23/7 – 22/8
6. 処女宮 しょじょきゅう cung Xử Nữ Trinh nữ 23/8 – 22/9
7. 天秤宮 てんびんきゅう cung Thiên Bình Cái cân 23/9 – 23/10
8. 天蝎宮 てんかつきゅう cung Hổ Cáp Con bọ cạp 24/10 – 22/11
9. 人馬宮 じんばきゅう cung Nhân Mã Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung 23/11 – 21/12
10. 磨羯宮 まかつきゅう cung Ma Kết Nữa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá 22/12 – 19/1
11. 宝瓶宮 ほうへいきゅう cung Bảo Bình Người mang (cầm) bình nước 20/1 – 18/2
12.
双魚宮
そうぎょきゅう
cung Song Ngư
Hai con cá bơi ngược chiều
19/2 – 20/3
Trên đây là 12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật. Chúc các bạn có những bài học vui vẻ cùng
trung tâm Tiếng nhật SOFL nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com