Nền Ẩm thực Việt Nam đặc biệt là các món ăn dân dã đã có những bước tiến mới, tạo dấu ấn mạnh, khiến bạn bè quốc tế phải trầm trồ, thán phục. Vậy bạn đã biết tên các món ăn dân dã này bằng tiếng Nhật chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL bổ sung nhé.

15 món ăn dân dã Việt Nam bằng tiếng Nhật
Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với người Nhật là gì không? Đó chính là dẫn họ đi dạo vòng quanh những địa điểm ẩm thực nổi tiếng ở Việt Nam và mời họ những món ăn "tuyệt vời" đó.
1. おかゆ (okayu ) : cháo
2. おこわ (okowa: xôi
3. ぜんざい (zenzai ) : chè
4. やきそば (yaki soba ) : mì xào
5. ラーメン (rāmen ) : mì ăn liền
6. にくまん ) : ni kuman ) : bánh bao
7. あげはるまき (age haru Maki ) : chả giò
8. なまはるまき (na ma Haru Maki ) : gỏi cuốn
9. はるまきのかわ (maki no ka wa ) : bánh tráng
10. せきはん (seki-han ) : xôi đỏ
11. ぎゅうにくうどん (Gyū niku udon ) : phở bò
12. なべもの (nabe mono ) : lẩu
13. やぎなべ (yagi nabe ) : lẩu dê
15. とりうどん (tori udon ) : phở gà
15. ちまき (chimaki ) : bánh chưng
Những món ăn trên các bạn thường xuyên gặp phải lúc đi ăn đúng không? Chúng tôi rất vui mừng khi góp phần vào việc bổ trợ kiến thức về từ vựng cho các bạn. Vậy còn chần chừ gì nữa, các bạn hãy rủ bạn bè mình đi ăn và đoán thử xem tên tiếng Nhật của món đấy là gì nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com