Học từ vựng tiếng Nhật về món ăn đường phố
Thứ ba - 06/03/2018 22:40Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ vựng tiếng Nhật về những món ăn đường phố
1. やさいいため (yasaiitame): rau xào
2. めだまやき (medamayaki): trứng ốp la
3. ゆでたまご (yudetamago): trứng luộc
4. あげはるまき (ageharumaki): chả giò
5. やぎなべ (yaginabe): lẩu dê
6. ぎゅうにくうどん (gyuunikuudon): phở bò
7. やきにく (yakiniku): thịt nướng
8. くしんさい おひたし(kushinsai ohitashi): rau muống luộc
9. くれそん おひたし(kureson ohitashi): rau cải xoong luộc
10. あたりめ (atarime): mực khô nướng
11. ラーメン (Rāmen): mì ăn liền
12. はとめまるやき (hatomemaruyaki): bồ câu quay
13. かえるばたやき (kaerubatayaki): ếch chiên bơ
14. まるあげかに (maruagekani): cua rang muối
15. まるむしかに (marumushikani): cua hấp
16. えびちくわ (ebichikuwa): chạo tôm
17. にこみさかな (nikomisakana): cá kho tộ
18. まるやきらいぎょ (maruyakiraigyo): cá lóc nướng
19. やきさかな (yakisakana): cá nướng
20. やきにき (yakiniki): thịt nướng
21. クア ザンメー (Kua zanmē): cua rang me
22. クアロッ チエン (Kuarotchien): cua lột chiên
23. ぜんざい (Zenzai): chè
24 .あげはるまき (ageharumaki): chả giò
25. なまはるまき (namaharumaki): gỏi cuốn
26. おこわ (okowa): xôi
27 .せきはん (sekihan): xôi đỏ
28. おかゆ (okayu): cháo
29 なべもの (nabemono): lẩu
30. やきなべ (yakinabe): lẩu dê
31. ゴーイ ゴーセン (Gōi gōsen): gỏi ngó sen
32. バインクオーン (Bainkuōn): bánh cuốn
33. ボービア (Bōbia): bò bía
34. ゴーイガー (Gōigā): gỏi gà
35. ゴーイ トーム (Gōi tōmu): gỏi tôm
36. ゴーイ カー (Gōi kā): gỏi cá
37 .ガック トーム (Gakku tom): gạch tôm
38. ゲ ハップ (Ge happu): ghẹ hấp
39. トムスーハップ ヌオックズーア (Tomusūhappu nuokkuzūa): tôm sú hấp nước dừa
40. やきぎょざ (yakigyoza): há cảo rán
41. とりからあげ (torikaraage): thịt gà rán
42. もやし いため (moyashi itame): giá xào
43. おこのみ やき(okonomi yaki): bánh xèo
44. ゴーイクオン (Gōikuon): gỏi cuốn
45. ネムザーン (Nemuzān): nem rán
46. チャーヨー (Chāyō) chả giò
47. チャーゾーゼー (Chāzōzē): chả giò rế
48. ネムチュア クオーン (Nemuchua kuōn) nem chua cuốn
49. ゴーイドゥードゥー (Gōido~ūdo~ū): gỏi đu đủ
50. にくまん (nikuman): bánh bao
51. はるまきのかわ (harumakinokawa): bánh tráng
52. ちまき (chimaki): bánh chưng
53. おこげ (okoge): cơm đập
54. きゅうにくうどん (Kyū niku udon): phở bò
55. とりうどん (Tori udon): phở gà
56. やきそば (yakisoba): mì xào
57. おかず (okazu): Rau trang trí
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về các đồ ăn đường phố. Các bạn hãy học thêm những chủ đề về hoa quả và đồ uống tiếng Nhật nữa nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
40
Hôm nay :
1703
Tháng hiện tại
: 1703
Tổng lượt truy cập : 12482887
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |