20 câu thành ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật
Thứ hai - 14/05/2018 09:13Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học giao tiếp tiếng Nhật qua các câu thành ngữ
1. Tiếng Nhật: 空腹 に不味いものなし
Phiên âm: kuufu ni mazui mononashi
Tiếng Việt: Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
2. Tiếng Nhật: 勝って兜の緒を締めよ
Phiên âm: katte kabuto no o wo shimeyo
Tiếng Việt: Thắng không kiêu bại không nản
3. Tiếng Nhật: 猫に小判
Phiên âm: neko ni koban
Tiếng Việt: Ném tiền qua cửa sổ
4. Tiếng Nhật: 雲をつかむよう
Phiên âm: kumo wo tsukamuyo
Tiếng Việt: Mơ mộng hão huyền
5. Tiếng Nhật: 肩身がせまい
Phiên âm: katami ga semai
Tiếng Việt: Kiến thức nông cạn
6. Tiếng Nhật: 脛に傷を持つ
Phiên âm: sune nu kizu wo motsu
Tiếng Việt: Có tật giật mình.
7. Tiếng Nhật: 水に流す
Phiên âm: mizu ni nagasu
Tiếng Việt: Hãy để cho quá khứ là quá khứ
8. Tiếng Nhật: 猫の手も借りたい
Phiên âm: neko no temokaritai
Tiếng Việt: Đầu tắt mặt tối
9. Tiếng Nhật: 水の泡
Phiên âm: mizu no awa
Tiếng Việt: Đổ sông đổ biển
10. Tiếng Nhật: 生け簀の鯉
Phiên âm: ikesu no koi
Tiếng Việt: Cá nằm trên thớt
11. Tiếng Nhật: 頭の上の蝿を追え
Phiên âm: atama noue no haewo oe
Tiếng Việt: Hãy lo cho bản thân mình trước khi đi lo cho người khác.
12. Tiếng Nhật: 水を打ったよう
Phiên âm: mizu wo uttayou
Tiếng Việt: Im phăng phắc
13. Tiếng Nhật: 犬猿の仲
Phiên âm: kenen no naka
Tiếng Việt: Như chó với mèo
14. Tiếng Nhật: 火のない所に煙は立たぬ
Phiên âm: hi no nai tokoroni kemurihatanu
Tiếng Việt: không có lửa làm sao có khói
15. Tiếng Nhật: 水商売
Phiên âm: mizushoubai
Tiếng Việt: Chỉ có tiền là trên hết
16.Tiếng Nhật: 焼(や)け石(いし)に水(みず)
Phiên âm: yake ishi ni mizu
Tiếng Việt: Không đủ vô đâu vào đâu
17. Tiếng Nhật: 足もとから鳥が立つ
Phiên âm: ashimoto kara tori ga tatsu
Tiếng Việt: Gặp nạn mới biết lo/ nước đến chân mới nhảy
18. Tiếng Nhật: 羽根を伸ばす
Phiên âm: hane wo nobasu
Tiếng Việt: Mọc lông thêm cánh, kiểu đủ lông đủ cánh
19. Tiếng Nhật: 借りてきた猫のよう
Phiên âm: karitekita neko noyou
Tiếng Việt: Tùy cơ ứng biến
20. Tiếng Nhật: 頭隠して尻隠さず
Phiên âm: Atamakakushite shirikakusazu
Tiếng Việt: Giấu đầu hở đuôi
Chúc các bạn học giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 632
Tháng hiện tại : 728
Tổng lượt truy cập : 13839062
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |