Từ vựng tiếng Nhật về các loài cá
Thứ ba - 27/03/2018 09:19Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ vựng tiếng Nhật về các loài cá
ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
鯉 (koi) : cá chép
アンチョビ : Cá cơm
ナマズ目 : Cá trê
キンギョ(金魚) : Cá vàng
ライギョ(雷魚 ) : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
タイワンキンギョ : Cá cờ
コクレン (黒鰱) : Cá mè
ハクレン(白鰱) : Cá mè trắng
ソウギョ(草魚 ) : Cá trắm cỏ
アオウオ(青魚 ) : Cá trắm đen
キンメダイ : Cá hồng (cá điêu hồng)
トビハゼ : Cá kèo (họ cá bống)
キノボリウオ(木登り魚 ) : Cá rô (cá rô đồng)
バラマンディ(スズキ目) : Cá chẽm
シマガツオ科 : Cá chim
白シマガツオ : Cá chim trắng
ティラピア : Cá rô phi
ジャイアントグラミー : Cá tai tượng / Cá sặc
グルクマ : Cá bạc má
クジラ=鯨 : Cá voi
サメ=鮫 : Cá mập
イルカ(海豚、鯆) : Cá heo
タツノオトシゴ: Cá ngựa
エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚) : Cá đuối
マス : cá hồi
メカジキ : cá kiếm
ヒラメ : cá bơn
マグロ : cá ngừ
ニシン : cá trích
タコ : Bạch tuộc
海老=えび : Tôm
甘海老 あまえび : Tôm ngọt
クルマエビ=車海老: Tôm he Nhật Bản
シャコ=蝦蛄 : Tôm tích
桜海老 : Tép
白海老 : Tép trắng
蟹 カニ : Cua
ズワイガニ : Cua tuyết
ホタテ 帆立 : Sò điệp
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về các loài cá, các bạn hãy học thêm thật nhiều từ vựng về động vật khác nữa nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.
Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
91
Tháng hiện tại
: 91
Tổng lượt truy cập : 12507464
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |