Từ vựng tiếng Nhật về các loài cá - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Chia sẻ kinh nghiệm » Học tiếng nhật cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật về các loài cá

Thứ hai - 26/03/2018 22:19
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề luôn là cách học hiệu quả giúp các bạn ghi nhớ nhanh hơn và có thể hệ thống lại lượng từ vựng một cách khoa học nhất. Trong bài viết ngày hôm nay, Nhật Ngữ SOFL xin gửi đến các bạn chủ đề từ vựng về các loại cá.

Học từ vựng tiếng Nhật về các loài cá

Học từ vựng tiếng Nhật về các loài cá

 

Từ vựng tiếng Nhật các loại cá nước ngọt.

 

ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
鯉 (koi) : cá chép
アンチョビ  : Cá cơm
ナマズ目 : Cá trê 
キンギョ(金魚) : Cá vàng
ライギョ(雷魚 ) : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
タイワンキンギョ  : Cá cờ
コクレン (黒鰱)  : Cá mè
ハクレン(白鰱)  : Cá mè trắng
ソウギョ(草魚 ) : Cá trắm cỏ
アオウオ(青魚 ) : Cá trắm đen 
キンメダイ    : Cá hồng (cá điêu hồng)
トビハゼ   : Cá kèo (họ cá bống)
キノボリウオ(木登り魚 ) : Cá rô (cá rô đồng)
バラマンディ(スズキ目)  : Cá chẽm
シマガツオ科 : Cá chim
白シマガツオ  : Cá chim trắng
ティラピア  : Cá rô phi
ジャイアントグラミー : Cá tai tượng / Cá sặc
グルクマ  : Cá bạc má

 

Từ vựng về các loại cá nước mặn.

 

クジラ=鯨  : Cá voi
サメ=鮫  : Cá mập
イルカ(海豚、鯆) : Cá heo
タツノオトシゴ: Cá ngựa 
エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚)  : Cá đuối
マス : cá hồi
メカジキ : cá kiếm
ヒラメ : cá bơn
マグロ : cá ngừ
ニシン : cá trích

 

Một số từ vựng tiếng Nhật các loại hải sản.

 

タコ   : Bạch tuộc
海老=えび    : Tôm
甘海老 あまえび  : Tôm ngọt
クルマエビ=車海老: Tôm he Nhật Bản
シャコ=蝦蛄  : Tôm tích
桜海老 : Tép
白海老 :  Tép trắng
蟹 カニ : Cua
ズワイガニ  : Cua tuyết
ホタテ 帆立 : Sò điệp

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về các loài cá, các bạn hãy học thêm thật nhiều từ vựng về động vật khác nữa nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.

 

Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Tin mới nhất
Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの

Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの

Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.

Xem tiếp...

Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 2778

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 7968

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13097903

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
    Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...