Học tiếng Nhật sơ cấp cùng Nhật ngữ SOFL
Thứ sáu - 12/10/2018 05:07Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Đăng ký học tiếng Nhật sơ cấp tại Nhật ngữ SOFL
Ở trình độ tiếng Nhật sơ cấp là các bạn sẽ được học về các bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, các quy tắc về âm, học cách đếm số tiếng Nhật và những câu giao tiếp cơ bản như: chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, giới thiệu bản thân,... những từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật từ bài 1 - bài 10, một số chữ Hán của bảng Kanji.
Tài liệu để học tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp khá là đơn giản. Bạn nên bắt đầu công cuộc chinh phục với cuốn giáo trình học tiếng Nhật truyền thống nổi tiếng là Minano Nihongo sơ cấp quyển I. Đây là cuốn giáo trình học tiếng Nhật cơ bản mà bất cứ ai mới bắt đầu học tiếng Nhật đều phải có.
Hãy cùng SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật trong cuốn giáo trình Minano Nihongo nhé!
Tài liệu học tiếng Nhật sơ cấp tại SOFL
1. わたし: tôi
2. わたしたち: chúng ta, chúng tôi
3. あなた: bạn
4. あのひと: người kia
5. あのかた: vị kia
6. みなさん: các anh, các chị, các bạn, mọi người
7. ~さん <~san>: anh ~, chị ~
8. ~ちゃん <~chan>: bé (được dùng cho nữ) hoặc là cách gọi thân mật dành cho trẻ em (cả nam lẫn nữ)
9. ~くん <~kun>: bé (được dùng cho nam) hoặc là cách gọi thân mật
10. ~じん <~jin>: người nước ~
11. せんせい: giáo viên
12. きょうし: giáo viên ( được dùng khi nói đến nghề nghiệp)
13. がくせい: sinh viên, học sinh
14. かいしゃいん: nhân viên công ty
15. ~しゃいん <~shain>: nhân viên công ty ~
16. ぎんこういん: nhân viên ngân hàng
17. いしゃ: bác sĩ
18. けんきゅうしゃ: nghiên cứu sinh
19. エンジニア: kỹ sư
20. だいがく: trường đại học
21. びょういん: bệnh viện
22. でんき: điện
23. だれ: ai (hỏi người nào đó)
24. どなた: vị nào, ngài nào (cùng nghĩa trên nhưng dùng trong tình huống lịch sự hơn)
25. ~さい: <~sai>: ~tuổi
26. なんさい: mấy tuổi
27. おいくつ: mấy tuổi (Dùng trong tình huống lịch sự hơn)
28. はい: vâng
29. いいえ: không
30. しつれいですが: xin lỗi (khi bạn muốn nhờ ai việc gì)
31. おなまえは: bạn tên gì?
32. はじめまして: xin chào lần đầu gặp nhau
33. どうぞよろしくおねがいします: rất hân hạnh được làm quen
34. こちらは~さんです: đây là ngài ~
35. ~からきました <~kara kimashita> : đến từ ~
36. アメリカ: Mỹ
37. イギリス: Anh
38. インド: Ấn Độ
39. インドネシア: Indonesia
40. かんこく: Hàn quốc
41. タイ: Thái Lan
42. ちゅうごく: Trung Quốc
43. ドイツ: Đức
44. にほん: Nhật
45. フランス: Pháp
46. ブラジル: Brazil
47. さくらだいがく: Trường Đại học Sakura
48. ふじだいがく: Trường Đại học Phú Sĩ
49. IMC: tên công ty
50. パワーでんき: tên công ty điện khí Power
Hiện nay, trên địa bàn Hà Nội nói riêng, cả nước nói chung, có rất nhiều khóa học tiếng Nhật sơ cấp hỗ trợ việc học của bạn đạt hiệu quả hơn. Đặc biệt với những bạn đang có ý định học tiếng Nhật từ sơ cấp thì việc tự tìm cho mình cách học tốt nhất là vô cùng khó khăn. Xin giới thiệu đến các bạn khóa học tiếng Nhật sơ cấp tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL khai giảng thường xuyên các lớp sơ cấp tiếng Nhật dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật và trình độ tiếng Nhật sơ cấp. Nội dung khóa học là một chương trình chi tiết và khoa học, rèn luyện toàn diện từ từ vựng, ngữ pháp tiếng Nhật, nghe hiểu, đọc hiểu, chữ kanji, khám phá về nền văn hóa Nhật Bản. Kết hợp với thực hành thường xuyên, lượng kiến thức đảm bảo đầy đủ và dễ hiểu nhất, giảm bớt sự nhàm chán với việc học sách vở khô cứng.
Đăng kí ngay khóa học tiếng Nhật sơ cấp tại SOFL để nhận những ƯU ĐÃI hấp dẫn từ trung tâm, đừng bỏ lỡ cơ hội thành công ngay trước mắt nhé.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
31
Hôm nay :
1810
Tháng hiện tại
: 1810
Tổng lượt truy cập : 12482994
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |