Tổng hợp tính từ đuôi "i" trong tiếng Nhật - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Chia sẻ kinh nghiệm » Học tiếng nhật cơ bản

Tổng hợp tính từ đuôi "i" trong tiếng Nhật

Thứ tư - 12/12/2018 02:31
Hôm nay, SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn bài viết tổng hợp những tính từ đuôi “i” trong tiếng Nhật. Hãy học thật tốt và tìm cho mình những tài liệu học tiếng Nhật hữu ích để chinh phục “ngọn núi” tiếng Nhật nhé.

Tính từ đuôi 'i' trong tiếng Nhật

Danh sách tính từ đuôi “i” trong tiếng Nhật

 

STT    

Từ Vựng

Kanji

Nghĩa

 

1

あおい

青い

màu xanh [thanh]

 

2

あおじろい

青白い

xanh nhạt [thanh bạch]

 

3

あかい

赤い

màu đỏ [xích]

 

4

あかるい

明るい

sáng sủa [minh]

 

5

あたたかい

暖かい

ấm áp (khí hậu) [noãn]

 

6

あたらしい

新しい

mới

 

7

あつい

暑い

nóng (khí hậu)

 

8

あつい

熱い

nóng (nhiệt độ)

 

9

あつい

厚い

dày

 

10

あつかましい

厚かましい

trơ trẽn

 

11

あさい

浅い

cạn, nông

 

12

あさましい

浅 ましい

thê thả, tồi tệ

 

13

あぶない

危ない

nguy hiểm

 

14

あまい

甘い

ngọt

 

15

あやうい

危うい

nguy hiểm suýt nữa thì

 

16

あやしい

怪しい

kì lạ, kì quái

 

17

あらい

粗い

hành động thô thiển

 

18

あらい

荒い

hung bạo, hung tợn

 

19

あらっぽい

荒っぽい

tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển

 

20

あわい

淡い

phù du, thoáng qua

 

21

あわただしい

慌しい

vội vàng hấp tấp

 

22

いい

良い

tốt

 

23

いいにおい

 

thơm

 

24

いさぎよい

潔い

trong sạch, trong sáng

 

25

いさましい

勇ましい

dũng cảm

 

26

いそがしい

忙しい

bận rộn

 

27

いたい

痛い

đau, nhức

 

28

いやしい

卑しい

đê tiện

 

29

うすい

薄い

mỏng, nhạt, loãng

 

30

うすぐらい

薄暗い

mờ ảo, tối âm u

 

31

うたがわしい

疑わしい

đáng nghi

 

32

きたない

汚い

dơ, bẩn [ô]

 

33

かわいい

可愛い

xinh, đáng yêu, dễ thương

 

34

かるい

軽い

nhẹ

 

35

からい

辛い

cay (vị)

 

36

かゆい

痒い

ngứa ngáy

 

37

かなしい

悲しい

buồn sầu

 

38

かたい

硬い

cứng, rắn

 

39

かしこい

賢い

thông minh, lanh lẹ

 

40

おもしろい

面白い

thú vị

 

41

おもい

重い

nặng

 

42

おびただしい

夥しい

rất nhiều, cực nhiều

 

43

おとなしい

大人しい

chăm chỉ, đàng hoàng

 

44

おそろしい

恐ろしい

đáng sợ, khiếp sợ

 

45

おそい

遅い

muộn, chậm, trễ

 

46

おしい

惜しい

không nỡ, không đành

 

47

おかしい

可笑しい

lạ lùng, buồn cừơi

 

48

おおきい

大きい

to, lớn

 

49

おおい

多い

nhiều, đông

 

50

おいしい

美味しい

ngon

 

51

うつくしい

美しい

đẹp

 

52

うとい

疎い

qua loa, sơ sài

 

53

うまい

美味い

tốt đẹp, giỏi, ngon

 

54

うやうやしい

恭しい

kính cẩn, lễ phép

 

55

うらめしい

恨めしい

căm hờn, căm ghét

 

56

うらやましい

羨ましい

ghen tị

 

57

うるさい

煩い

ồn ào

 

58

うるわしい

麗 しい

lộng lẫy, rực rỡ

 

59

うれしい

嬉しい

vui mừng (bản thân cảm thấy vui)

 

60

えらい

偉い

tự hào, kiêu hãnh

 

61

きつい

 

chật hẹp, chật (quần áo), chật vật, eo hẹp (kinh tế )

 

62

きびしい

厳しい

nghiêm khắc

 

62

きまりわるい

決まり悪い

xấu hổ, hổ thẹn, luộm thuộm, lôi thôi

 

63

きもい

 

ghê, ghê tởm

 

64

きもちがいい

気持ちがいい

dễ chịu, thư giãn

 

65

きもちがわるい

気持ちが悪い

khó chịu

 

66

きよい

清い

trong trẻo, tinh khiết

 

67

くさい

臭い

hôi thối

 

68

くすぐったい

 

lôi thôi, luộm thuộm, ngứa ngáy, ngứa

 

69

くどい

 

bướng bỉnh, hợm hĩnh

 

70

くやしい

悔しい

tức, hận, hậm hực

 

71

くらい

暗い

tối, âm u

 

72

くるおしい

狂おしい

điên cuồng

 

73

くるしい

苦しい

đau khổ, khổ sở

 

74

くろい

黒い

màu đen

 

75

くわしい

詳しい

tường tận, chi tiết

 

76

けがらわしい

汚らわしい

bẩn thỉu, dơ dáy, dơ bẩn

 

77

けむい

煙い

khó thở

 

78

けむたい

煙たい

khó thở vì khói, nghẹt thở, khói mù mịt

 

79

けわしい

険しい

nguy hiểm

 

80

こい

濃い

đặc (chất lỏng), đậm, thẫm (màu sắc), nồng (vị )

 

81

こいしい

恋しい

yêu thương

 

82

こころづよい

心強い

mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực

 

83

こころぼそい

心細い

trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa, làm nản lòng

 

84

こころよい

快い

sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn

 

85

このましい

好ましい

đáng yêu

 

86

こまかい

細かい

chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ

 

87

こわい

怖い

sợ, khiếp

 

88

さびしい

寂しい

buồn bã(khung cảnh buồn bã)

 

89

さむい

寒い

lạnh

 

90

さわがしい

薄い

mỏng, nhạt, loãng

 

91

しおからい

塩辛い

mặn (vị)

 

92

したしい

親しい

thân thiện

 

93

しぶい

渋い

chát (vị)̣, sưng sỉa, cau có (thái độ), cùn (dao)

 

94

しぶとい

 

gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức

 

95

しょっぱい

 

mặn

 

96

しろい

白い

màu trắng

 

97

すい

酸い

chua

 

98

すくない

少ない

ít

 

99

すごい

凄い

tuyệt vời, khủng, ghê gớm

 

100

すずしい

涼しい

mát mẻ (khí hậu)

 

101

すっぱい

酸っぱい

chua (vị)

 

102

すばしっこい

 

nhanh nhẹn, thoăn thoắt

 

103

すばやい

素早い

thoăn thoắt, nhanh nhẹn

 

104

すばらしい

素晴らしい

tuyệt vời

 

105

するどい

鋭い

mạnh, sắc, nhọn (dao kiếm)

 

106

ずうずうしい

図々しい

làm ngơ, thản nhiên, coi như không có gì

 

107

ずるい

 

xảo trá, gian trá

 

108

せがたかい

背が高い

dáng cao

 

109

せがひくい

背が低い

dáng thấp

 

110

せつない

切ない

đau buồn, đau khổ, đau đớn

 

111

せまい

狭い

chật, hẹp

 

112

そうぞうしい

騒々しい

ầm ĩ, huyên náo

 

113

そそっかしい

 

bất cẩn, cẩu thả, sơ ý

 

114

たかい

高い

cao (mức độ), mắc (giá cả)

 

115

たくましい

逞しい

tráng kiện, cường tráng

 

116

ただしい

正しい

phải, đúng

 

117

たのしい

楽しい

vui vẻ, vui nhộn

 

118

たのもしい

頼もしい

đáng tin cậy

 

119

たやすい

容易い

dễ, dễ dàng, dễ làm, cẩu thả, sơ ý

 

120

だるい

 

uể oải, bủn rủn, mệt mỏi

 

121

ちいさい

小さい

nhỏ

 

122

ちかい

近い

gần

 

123

ちからづよい

力強い

khỏe ,mạnh

 

124

ちゃいろい

茶色い

màu nâu

 

125

つつましい

慎ましい

thận trọng, cẩn thận, nhún ngường, nhũn nhặn

 

126

つまらない

 

chán, buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị

 

127

つめたい

冷たい

lạnh, (người) lạnh nhạt

 

128

つよい

強い

mạnh, khỏe

 

129

つらい

辛い

chán, nhàm

 

130

とおい

遠い

xa, xa xôi

 

131

とうとい

貴い

quí, quí hiếm

 

132

とうとい

尊い

quí, quí hiếm, đắt giá

 

133

とぼしい

乏しい

thiếu thốn, ít, thiếu hụt

 

134

ながい

長い

dài (kích thước), lâu (thời gian)

 

135

なげかわしい

嘆かわしい

đau buồn, thương tiếc, đau xót

 

136

なだかい

名高い

nổi tiếng, nổi danh

 

137

なつかしい

懐かしい

tiếc nhớ, nuối tiếc, cảm thấy nhớ về

 

138

なまぐさい

生臭い

tanh, hôi tanh, tham vọng, mưu tính, đầy tính toán, quái đản

 

139

なまぬるい

生温い

nguội, nhiệt độ giảm, mập mờ, lỏng lẻo

 

140

なみだもろい

涙もろい

dễ xúc động, dễ rơi lệ

 

141

なやましい

悩ましい

lo lắng, dằn vặt, bồn chồn

 

142

なれなれしい

馴れ馴れしい

suồng sã, thân mật

 

143

におい

匂い

mùi

 

144

にがい

苦い

đắng

 

145

にくい

憎い

khó gần, dễ ghét

 

146

にくらしい

憎らしい

dễ ghét, đáng ghét

 

147

にぶい

鈍い

đần độn, chậm hiểu

 

148

ぬるい

 

nguội

 

149

ねむい

眠い

buồn ngủ

 

150

のぞましい

望ましい

khao khát, mong ước

 

151

のろい

鈍い

bình chân như vại, chậm chạp

 

152

はげしい

激しい

mạnh bạo. dữ dội

 

153

はずかしい

恥ずかしい

mắc cở, xấu hổ

 

154

は かない

儚い

mơ hồ, chẳng ra hồn, vô ích, ngắn ngủi, nhất thời, dễ tan vỡ

 

155

はなはだしい

甚だしい

vô cùng, to, lớn, ghê gớm, rất, lắm

 

156

はやい

早い

sớm

 

157

はやい

速い

nhanh

 

158

ばからしい

馬鹿らしい

dại dột, ngốc nghếch, vô ích, vô tác dụng

 

159

ひさしい

久しい

lâu, hồi lâu

 

160

ひとしい

等しい

công bằng,bằng nhau

 

161

ひどい

 

tồi tệ, xấu, nghiêm trọng,trầm trọng

 

162

ひらたい

平たい

bằng phẳng, phẳng, nói bình dị, bình dân

 

163

ひろい

広い

rộng, rộng rãi

 

164

ふかい

深い

sâu

 

165

ふさわしい

相応しい

phù hợp, thích hợp

 

166

ふとい

太い

mập, béo

 

167

ふるい

古い

 

168

ほしい

欲しい

muốn

 

169

ほそい

細い

ốm, hẹp, thon thả (dáng người), thon dài

 

170

ほそながい

細長い

thon dài

 

171

まぎらわしい

紛らわしい

(màu sắc) nhang nhác, (từ ngữ) giống nhau khó phân biệt

 

172

まずい

不味い

dở, không ngon

 

173

まずしい

貧しい

nghèo đói, bần cùng, khó khăn

 

174

まちどおしい

待ち遠しい

(đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ

 

175

まぶしい

眩しい

chói chang, chói mắt (ánh sáng)

 

176

まるい

丸い

tròn

 

177

みぐるしい

見苦しい

hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn

 

178

みすぼらしい

 

hèn hạ, đê tiện, hèn mọn, nhỏ mọn

 

179

みじかい

短い

ngắn

 

180

みにくい

醜い

xấu xí ,khó coi

 

181

むしあつい

蒸し暑い

nóng bức, nóng ẩm

 

182

むずかしい

難しい

khó

 

183

むなしい

虚しい

không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung

 

184

めざましい

目覚しい

tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, đáng ngạc nhiên, kinh ngạc

 

185

めずらしい

珍しい

kỳ lạ, hiếm, hiếm có

 

186

めんどうくさい

面倒くさい

phức tạp, phiền phức, rắc rối

 

187

ものすごい

物凄い

ghê gớm ,khung khiếp

 

188

もろい

脆い

giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ

 

189

やかましい

喧しい

náo động, gây mất trật tự

 

190

やさしい

易しい

dễ dàng

 

191

やさしい

優しい

tình cảm, hiền lành (tính cách)

 

192

やすい

安い

rẻ (giá cả)

 

193

やすっぽい

安っぽい

trông rẻ rúm, trông không đẹp, suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn

 

194

やわらかい

柔らかい

mềm

 

195

ゆるい

緩い

lỏng, lỏng lẻo

 

196

よい

良い

tốt

 

197

よくぶかい

欲深い

tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng

 

198

よろしい

宜しい

được, tốt

 

199

よわい

弱い

yếu, yếu ớt

 

200

わかい

若い

trẻ

 

201

わかわかしい

若々しい

trẻ trung

 

202

わずらわしい

煩わしい

phiền muộn, buồn phiền, lo lắng̣

 

203

わるい

悪い

xấu

 

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Tin mới nhất
Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの

Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの

Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.

Xem tiếp...

Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 1223

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1223

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13122927

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
    Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...