Tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề: Chào hỏi
Thứ ba - 25/12/2018 16:24Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
>>> Chào buổi sáng bằng tiếng Nhật
1. 自己紹介(じこしょうかい)させていただきます。Cho phép tôi xin tự giới thiệu
2. 初(はじ)めまして。Xin chào anh (chị). (Dùng khi lần đầu gặp)
3. 私はキムと申(もう)します。Tôi là Kim.
4. ベトナムから来(き)ました。Tôi đến từ Việt Nam.
5. どうぞよろしくお願(ねが)いいたします。Rất mong được mọi người giúp đỡ.
6. これからお世話(せわ)になります。Từ nay mong được mọi người giúp đỡ.
7. こちらこそよろしく。Chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
8. 私はMinh です。お会(あ)いできてうれしいです。Tôi là Minh. Rất vui được gặp anh chị.
9. 私も。Tôi cũng vậy.
10. 私は学生(がくせい)です。
11. 私はNissan の社員(しゃいん)です。Tôi là nhân viên công ty Nissan.
12. こちらはAnです。Dây là chị An.
13. この人は私の友達(ともだち)のAnさんです。Người này là chị An bạn tôi.
14. この人は私の妻(つま)です。Người này là vợ tôi.
15. 私たちは親友(しんゆう)です。Chúng tôi là bạn thân.
16. 私たちは昔(むかし)の友達です。Chúng tôi là bạn ngày xưa.
17. あなたは知(し)りなれます。Trông anh (chị) quen quen.
>>> Cách chào hỏi bằng tiếng Nhật
1. おはようございます。Xin chào (dùng vào buổi sáng)
2. こんにちは。Xin chào (dùng vào ban ngày)
3. こんばんは。Xin chào (dùng vào buổi tối)
4. おはよう、お元気(げんき)ですか。Xin chào, anh (chị) khỏe không?
5. はい、元気です。あなたは。Vâng, tôi khỏe, còn anh?
6. まあまあです。Tôi vẫn bình thường.
7. こんにちは、お元気ですか。Xin chào, anh (chị) khỏe không?
8. はい、おかげさまで。Vâng, ơn trời tôi vẫn khỏe.
9. Thanh さん、最近(さいきん)どうですか。Chào Thanh, gần đây thế nào?
10. あまり悪(わる)くないです。Minh さんは。Cũng không tệ lắm. Anh Minh thì sao?
11. 相変(あいか)わらず。Cũng không có gì thay đổi.
12. Khanh さん、このごろ仕事(しごと)はどうですか。Chào Khánh, dạo này công việc thế nào?
13. ご家族(かぞく)はお元気(げんき)ですか。Gia đình anh (chị) vẫn khỏe chứ?
14. ごう両親(りょうしん)はお元気ですか。Bố mẹ anh (chị) vẫn khỏe chứ?
15. ごう両親によろしくお伝(つた)えください。Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ anh.
1. お久(ひさ)しぶりですね。Lâu rồi không gặp anh chị).
2. ご無沙汰(ぶさた)しております。Đã lâu không gặp anh.
3. 久しぶり。Lâu quá không gặp.
4. しばらく顔(かお)見なかったけど、どうしてたんですか。Lâu rồi không thấy anh (chị), dạo này thế nào rồi?
5. ご無沙汰いたしまして、申(もう)し訳(わけ)ありません。Lâu rồi không sang thăm anh (chị), thật là xin lỗi.
6. また会(あ)ったのでびっくりしました。Không ngờ lai được gặp anh (chị).
7. お久(ひさ)しぶり,その後(あと)どう。Lâu rồi không gặp, gần đây thế nào?
8. まあね、そっちは。Cũng bình thường, anh thì sao?
9. 相変(あいか)わらず。Cũng không có gì thay đổi.
10. お仕事(しごと)のほうはいかがですか。Công việc ra sao rồi?
11. ええ、おかげさまで、なんとか。Ơn trời cũng không xảy ra vấn đề gì.
12. どうしてる。Sao rồi?
13. しごとは楽(たの)しいですけど、毎日遅(おそ)くて大変(たいへん)です。Công việc cũng vui nhưng mà mỗi ngày đều về muộn nên cũng vất vả.
Trên đây là bài viết tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề chào hỏi. Hãy vận dụng ngay trong đời sống để có thể tạo ấn tượng, thiện cảm với người đối diện nhé.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 10
Hôm nay : 231
Tháng hiện tại : 231
Tổng lượt truy cập : 13912672
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |