Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật bài 22 - Giáo trình Minano Nihongo. Bạn không nhất thiết phải đến các lớp học vẫn hoàn toàn có thể tự học ở nhà hiệu quả theo các bài giảng online chất lượng .
![Từ vựng tiếng Nhật bài 22 - Giáo trình Minao Nihongo](/uploads/tieng-nhat/2016_05/lam-the-nao-de-doc-hieu-qua-03.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật bài 22 - Giáo trình Minao Nihongo
Khi
học tiếng Nhật để giao tiếp tốt ngoài kỹ năng phát âm chuẩn các bạn còn cần sở hữu một lượng từ vựng "kha khá" .
Bởi từ vựng sẽ giúp bạn thể hiện chính xách điều mình muốn nói, nghe và hiểu được người khác nói gì. Vì vậy thường xuyên trau dồi, bổ sung từ vựng là điều kiện Cần và đủ để chinh phục thành công tiếng Nhật.
1. うーん (uun):ừ
2. はきます (hakimasu):đi (giày)
3. かぶります (kaburimasu):đội (mũ)
4. きます (kimasu):mặc (áo sơ mi,vv..)
5. かけます (kakemasu):đeo (kính)
6. コート (kouto):áo khoác
7. スーツ (suutsu):com-le
8. セータ (seeta):áo len
9. ぼうし (boushi):mũ
10. めがね (megane):kính
11. おしいれ (oshiire):chổ để chăn gối trong một căn phòng kiểu nhật
12. ふとん (futon):chăn ,đệm
13. アパート (apaato):nhà chung cư
14. パリ (pari): pari
15. こちら (kochira):cái này (cách nói lịch sử củaこれ)
16. やちん (yachin):tiền thuê nhà
17. ばんりのちょうじょう (banrinochoujyou):vạn lý trường thành
18. ダイニングキチン (dainingukichin):bếp kèm phòng ăn
19. わしつ (washitsu):phòng kiểu nhật
20. よく (yoku):thường hay
21. おめでとうございます (omedetougozaimasu):chúc mừng (dùng để nói trong dịp sinh nhật ,lễ cưới ,năm mới..)
22. うまれます (umaremasu):sinh ra
Hãy luôn nhớ rằng " Mọi thứ bắt đầu từ ngôn ngữ" Và xây dựng vốn từ vựng là công cuộc cả đời của mỗi người. Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL để tích lũy thêm kiến thức nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com