Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong văn phòng
Thứ sáu - 03/08/2018 08:59Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ vựng tiếng Nhật cho dân văn phòng
かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty
しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc
ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc
じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng
うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân
じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng
ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng
かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trưởng
せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty.
じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên
ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp
はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân
きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án
しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới
しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu
めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn
ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm
しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác
ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm
ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương
ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm
きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương
ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng
めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp
ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm
けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép
けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép
じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức
おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng
かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp
かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp
プリンター (Purinta-) : Máy in
コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính
コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy
でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại
ファクス (Fakusu) : Máy Fax
Các bạn hãy học từ vựng mỗi ngày để tích lũy vốn từ thật dồi dào cho mình nhé. Hy vọng bài viết về từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng của trung tâm tiếng Nhật SOFL hữu ích cho việc học tiếng Nhật của các bạn!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
853
Tháng hiện tại
: 37490
Tổng lượt truy cập : 11757571
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |