10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản cực hữu ích cho bạn
Thứ ba - 08/01/2019 14:35Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Cùng SOFL chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật
Để có thể giao tiếp tiếng Nhật một cách trôi chảy và thành thạo đòi hỏi người học phải bỏ ra rất nhiều thời gian và công sức. Tuy nhiên bạn cũng đừng vội nghĩ rằng không thể học được tiếng Nhật, chẳng có gì là không thể vượt qua cả, hãy bắt đầu học từ những điều đơn giản nhất đó là từ vựng tiếng Nhật ở các chủ đề cơ bản nhất nhé.
Bài viết ngày hôm nay Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu cho bạn 10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản cực kỳ hữu ích giúp bạn học tiếng Nhật một cách hiệu quả từ những bước đầu tiên nhé!
1. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Bộ phận cơ thể người
頭 (あたま) : Cái đầu
膝 (ひざ): Đầu gối
足 (あし): Chân
胸 (むね): Ngực
鼻 (はな): Mũi
耳 (みみ): Tai
歯 (は): Răng
口 (くち): Miệng
目 (め): Mắt
髪 (かみ): Tóc
2. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Chào hỏi khi gặp nhau
久しぶり (ひさしぶり): Lâu rồi không gặp bạn
どういたしまして(どういたしまして): Không có gì
ありがとう (ありがとう): Cám ơn
さよなら (さよなら): Tạm biệt
すみません(すみません): Tôi xin lỗi
初めまして(はじめまして) : Rất vui khi được gặp bạn
お休み (おやすみ): Chúc ngủ ngon
こんばんは (こんばんは): Chào buổi tối
こんにちは (こんにちは): Chào buổi trưa
おはよう (おはよう): Chào buổi sáng
3. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Từ vựng về gia đình
家族 (かぞく): Gia đình
祖母 (そぼ): Bà
祖父 (そふ): Ông
弟 (おとうと): Em trai
妹 (いもうと): Em gái
姉 (あね): Chị gái
兄 (あに): Anh trai
母 (はは): Mẹ
父 (ちち): Bố
子供 (こども): Con
4. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Động vật quanh ta
象 (ぞう): Con voi
鼠 (ねずみ): Con chuột
猿 (さる): Con khỉ
狼 (おおかみ): Chó sói
羊 (ひつじ): Con cừu
馬 (うま): Con ngựa
豚 (ぶた): Con lợn
牛 (うし): Con bò
猫(ねこ): Con mèo
犬 (いぬ): Con chó
5. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Về các loại cá
海老 (えび): Con tôm
蛸 (たこ): Con bạch tuộc
鯖 (さば): Cá thu
烏賊 (いか): Con mực
鰯 (いわし): Cá trích
鯵 (あじ): Cá sòng
鰹 (かつお): Cá ngừ
秋刀魚 (さんま): Cá thu đao
鮪 (まぐろ): Cá ngừ
鯛 (たい): Cá tráp
6. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Màu sắc
紫 (むらさき): Màu tím
緑 (みどり): Màu xanh lá cây
青 (あお): Màu xanh
オレンジ (オレンジ): Màu cam
黒 (くろ): Màu đen
茶色 (ちゃいろ): Màu nâu
黄色 (きいろ): Màu vàng
白 (しろ): Màu trắng
赤 (あか): Màu đỏ
ピンク (ピンク): Màu hồng
7. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Tên các loại trang phục thường ngày
和服 (わふく): Trang phục Nhật Bản
洋服 (ようふく): Quần áo kiểu u
服 (ふく): Quần áo
ジャケット (ジャケット): Áo khoác
スカート (スカート): Váy
ジーンズ (ジーンズ): Quần jean
半ズボン (はんズボン): Quần đùi
ズボン (ズボン): Quần dài
下着(したぎ): Quần lót
着物 (きもの): Kimono
8. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Đồ dùng trong nhà
電気 (でんき): Đèn điện
エスカレーター (エスカレーター): Thang cuốn
エレベーター (エレベーター): Thang máy
家 (いえ): Nhà
布団(ふとん): Chăn
窓 (まど): Cửa sổ
ドア (ドア): Cửa ra vào
畳 (たたみ): Chiếu Tatami
椅子 (いす): Cái ghế
机 (つくえ): Cái bàn
9. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Tên các quốc gia trên thế giới
カナダ(カナダ): Canada
日本 (にほん): Nhật Bản
ベトナム(ベトナム): Việt Nam
フランス (フランス): Pháp
ドイツ(ドイツ): Đức
タイ(タイ): Thái Lan
韓国 (かんこく): Hàn Quốc
イギリス (イギリス): Anh
アメリカ (アメリカ): Mỹ
中国 (ちゅうごく): Trung Quốc
10. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Cảm xúc và cảm giác
辛い (つらい): Đau khổ
痒い (かゆい): Ngứa ngáy
痛い (いたい): Đau
びっくりする (びっくりする): Ngạc nhiên
怖い (こわい): Sợ hãi
悲しい (かなしい): Đau thương
寂しい (さびしい): Buồn
楽しい (たのしい): Vui vẻ
嬉しい (うれしい): Vui mừng
面白い (おもしろい): Thú vị
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật cơ bản thuộc 10 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày để bạn có thể trao dồi thêm vốn từ vựng cho bản thân. Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về tiếng Nhật thì bạn hãy tới ngay Nhật ngữ SOFL để đăng ký khóa học tiếng Nhật giao tiếp nhé và nhận những quà tặng tuyệt vời nhân dịp chào năm mới 2019 nhé!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 11
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 10
Hôm nay : 67
Tháng hiện tại : 735
Tổng lượt truy cập : 13917035
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |