Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật

Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

Thứ năm - 17/01/2019 03:13
Giao tiếp rất quan trọng trong quá trình nhập môn tiếng Nhật. Sau đây là một số câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản rất phổ biến trong đời sống kể cả khi ở nhà hay đến trường, đi làm.

mau cau giao tiep tieng nhat

 

>>> Chào buổi sáng bằng tiếng Nhật

 

1. Dùng để giới thiệu bản thân

 

STT

Câu

Phiên âm

Nghĩa

1

あなたは(英語/日本語)を話しますか?

Anata wa nihhongo wo hanashimasu ka?

Bạn có biết nói Tiếng Nhật không nhỉ?

2

少しだけ

Sukoshi dake

Một chút thôi

3

名前は何ですか?

Namae wa nan desu ka?

Tên bạn là gì?

4

私は…です

Watashi wa …desu

Tên tôi là…

5

はじめまして!/お会いできてうれしいです!

Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu!

Rất vui được gặp bạn

6

あなたはとてもしんせつです

Anata wa totemo shinsetsu desu

Bạn thật tốt bụng

7

どこの出身ですか?

Doko no shusshin desu ka?

Bạn đến từ đâu?

8

アメリカ/日本からです

Amerika/Nihon kara desu

Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản

9

私はアメリカ人です

Watashi wa Amerika jin desu

Tôi là người Mỹ

10

どこに住んでいますか?

Doko ni sunde imasu ka?

Bạn sống ở đâu?

11

私はアメリカ/日本に住んでいます

Watashi wa amerika / nihon ni sunde imasu

Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản

12

ここは好きになりましたか?

Koko wa sukki ni narimashita ka?

Bạn thích nơi này chứ?

13

日本は素晴らしい国で

Nihon ha subarashii kuni desu

Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời

14

お仕事は何ですか?

Oshigoto wa nan desu ka?

Bạn làm nghề gì?

15

ほんやく/会社員として働いています

Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu

Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân

16

私は日本語が好きです

Watashi wa nihongo ga suki desu

Tôi thích Tiếng Nhật

 

2. Dùng để chào hỏi

 

>>> Cách chào hỏi bằng tiếng Nhật

 

STT

Câu

Phiên âm

Nghĩa

1

やあ

Yaa

Xin chào

2

おはようございます

Ohayou gozaimasu

Chào buổi sáng

3

こんにちは

konnichiwa

Chào buổi trưa

4

こんばんは

Konbanwa

Chào buổi tối

5

ようこそいらっしゃいました

Youkoso irasshai mashita

Rất hân hạnh

6

お元気ですか?

Ogenki desu ka?

Bạn khỏe không?

7

わたしは元気です。ありがとう

Watashi wa genki desu. Arigato

Tôi khỏe, cảm ơn bạn

8

あなたは?

Anatawa?

Còn bạn thì sao?

9

ありがとう

Arigatou

Cảm ơn

10

どういたしましてく

Dou itashi mashite

Không có chi/ Đừng khách sáo

11

さみしかったです

Samishi katta desu

Tôi nhớ bạn rất nhiều

12

最近どうですか?

Saikin dou desu ka?

Dạo này sao rồi?

13

変わりないです

Kawari nai desu

Không có gì cả

14

おやすみなさい

Oyasuminasai

Chúc ngủ ngon

15

またあとで会いましょう

Mata atode aimashou

Gặp lại bạn sau

16

さようなら

Sayonara

Tạm biệt

 

3. Dùng để chúc mừng hoặc trong dịp lễ Tết

 

STT

Câu

Phiên âm

Nghĩa

1

がんばってね

Ganbatte ne

Chúc may mắn

2

誕生日おめでとうございます

omedetou gozaimasu

Chúc mừng sinh nhật

3

あけましておめでとうございます

Akemashite omedetou gozaimasu

Chúc mừng năm mới

4

メリークリスマス

Merii Kurisumasu

Giáng sinh vui vẻ

5

おめでとう

Omedetou

Xin chúc mừng

6

(…) を楽しんでください

(noun, etc) wo tanoshinde kudasai

Hãy thưởng thức(…)

7

いつか日本を訪れたい

Itsuka nihon wo otozure tai

một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản

8

Johnによろしくと伝えてください

John ni yoroshiku to tsutaete kudasai

Nói chào John giúp tôi

9

お大事に

Odaiji ni

Chúc mọi tốt lành tới bạn

10

おやすみなさい

Oyasuminasai

Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp

 

4. Dùng trong trường hợp cần sự trợ giúp

 

STT

Câu

Phiên âm

Nghĩa

1

迷ってしまいました

Mayotte shimai mashita

Tôi bị lạc mất rồi

2

お手伝いしましょうか

Otetsudai shimashouka

Tôi có thể giúp gì cho bạn

3

手伝ってくれますか

Tetsudatte kuremasuka

Bạn có thể giúp tôi không

4

(トイレ/薬局) はどこですか

(Toire/yakkyoku) wa doko desuka

Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy

5

まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください

Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai

Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!

6

Johnを探しています

John wo sagashite imasu

Tôi đang tìm John

7

ちょっと待ってください

Chotto matte kudasai

Làm ơn chờ một chút

8

ちょっと待ってください

Chotto matte kudasai

Làm ơn giữ máy chờ tôi

9

これはいくらですか

Kore wa ikura desuka

Cái này bao nhiêu tiền

10

すみませんく

Sumimasen

Xin cho hỏi

11

すみません

Sumimasen

Làm ơn(cho qua)

12

私といっしょに来てください

Watashi to issho ni kite kudasai

Hãy đi cùng tôi

 

5. Dùng để giải quyết các vấn đề

 

STT

Từ Vựng

Kanji

Nghĩa

1

すみません

Sumimasen

Xin lỗi( khi không nghe rõ cái gì)

2

ごめんなさい

Gomenasai

Xin lỗ( khi phạm lỗi)

3

大丈夫です

Daijoubu desu

Không vấn đề gì

4

もういちど言ってくれますか

Mouichido itte kuremasu ka

Bạn có thể nói lại lần nữa không

5

ゆっくりしゃべってくれますか

Yukkuri shabette kuremasuka

Bạn có thể nói chậm lại không

6

書いてください

Kaite kudasai

Làm ơn ghi lại đi

7

 

Wakarimasen

Tôi không hiểu

8

知りません

Shirimasen

Tôi không biết

9

わかりません

Wakarimasen

Tôi không có ý kiến gì

10

あれは日本語で何といいますか

Arewa nihongo de nanto iimasu ka

Đó là những gì gọi trong Tiếng Nhật

11

Gato は英語でどういう意味ですか

“Gato” wa eigo de dou iu imi desu ka

Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì

12

“Please” は日本語で何と言いますか

“Please” wa nihongo de nanto iimasu ka

Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng Nhật

13

これは何ですか

Kore wa nan desu ka

Đây là cái gì

14

私の日本語はへたです

Watashi no nihongo wa heta desu

Tiếng Nhật của tôi chưa tốt

15

日本語を練習する必要があります

Nihonn go wo renshu suru hitsuyou ga arimasu

Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi

16

ご心配なく

Goshinpai naku

Đừng lo lắng

 

6. Một số câu giao tiếp khác

 

STT

Câu

Phiên Âm

Nghĩa

1

はい、どうぞ

Hai, douzo

Vâng, xin mời

2

好きですか

Suki desu ka

Bạn có thích nó không

3

ほんとに好きです

Hontou ni suki desu

Tôi thực sự thích nó

4

おなかが空きました。/のどがかわきました

Onaka ga suki masita. / Nodo ga kawaki mashita

Tôi đang đói/ khát

5

ほんと

Honto

Thật ư

6

見て

Mite

Nhìn kìa

7

急いで

Isoide

Nhanh lên

8

何時ですか

Nanji desu ka

Mấy giờ rồi

9

これをください

Kore wo kudasai

Hãy đưa cho tôi

10

大好きです。/あなたを愛しています

Daisuki desu./ Anata wo aishite imasu

Tôi yêu bạn

11

調子が悪いです

Choushi ga warui desu

Tôi thấy không khỏe

12

病院に行きたい

Byouin ni ikitai

Tôi cần đi bác sĩ

13

いち、に、さん

Ichi, ni, san

Một, Hai, Ba

14

よん、ご、ろく

Yon, go, roku

Bốn, năm, sáu

15

なな(ひち)、はち、きゅう、じゅう

Nana (shichi), hachi, kyuu, jyuu

Bảy, tám, chín, mười

 

Trên đây là một số mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản dành cho các bạn. Bạn có thể tham gia các khóa học giao tiếp cơ bản tại Hà Nội để có thể củng cố và trau dồi thêm vốn từ vựng cũng như hoàn thiện kỹ năng của bản thân. Chúc các bạn thành công.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 897

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1608

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13065769

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...